Kế hoạch bài dạy Toán 5 (Kết nối tri thức) - Tiết 25: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích - Năm học 2023-2024 - Đỗ Văn Tuân
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán 5 (Kết nối tri thức) - Tiết 25: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích - Năm học 2023-2024 - Đỗ Văn Tuân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_5_ket_noi_tri_thuc_tiet_25_mi_li_met_v.doc
Nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán 5 (Kết nối tri thức) - Tiết 25: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích - Năm học 2023-2024 - Đỗ Văn Tuân
- Kế hoạch dạy học Thứ Sáu ngày 06 tháng 10 năm 2023 Toán Tiết 25: MI- LI- MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức : - Biết tên gọi, kí hiệu độ lớn của mi-li-mét vuông. Quan hệ giữa mm2 và cm2. - Biết tên gọi, kí hiệu, thứ tự, mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo diện tích. - HS cả lớp làm được bài 1, bài 2a (cột 1). 2. Năng lực: + Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, + Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học. 3. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với toán học và cẩn thận khi làm bài, yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - Máy soi; UDCNTT Bài mới. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Khởi động: 3-5’ Chơi trò chơi: Bức màn bí ẩn - Phổ biến luật chơi, tổ chức cho HS - Tham gia chơi. chơi. Câu 1: 4dam2 = ? m2 - HS làm bảng con 50hm2 = ? dam2 Câu 2: Kể tên đơn vị đo diện tích đã - TL miệng học? - Nhận xét, tuyên dương HS, Nhóm chơi tốt. HĐ2: Dạy bài mới: 13-15’ 1. Giới thiệu bài :1’ 2. Giới thiệu đơn vị đo diện tích mi- li- mét vuông: * Nội dung 1: Tìm hiểu về mm2 - Quan sát hình. - Đưa hình vẽ - Dựa vào hiểu biết của mình về các đơn vị đo diện tích đã học. Em hiểu gì - Thảo luận hóm đôi, trả lời câu hỏi. về mi li mét vuông. Suy nghĩ, thảo luận (Là diện tích hình vuông có cạnh 1 nhóm đôi 1’ mm.) - Viết đơn vị mm2 (bảng con) - Thầy giáo có 1 hình vuông thầy coi độ dài mỗi cạnh của hình vuông đó là - 1cm2 Giáo viên: Đỗ Văn Tuân
- Kế hoạch dạy học 1cm. Vậy diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu? - Thầy chia hình vuông này thành các hình vuông nhỏ với độ dài mỗi cạnh là - 100 hình 1mm. Vậy thầy có bao nhiêu hình vuông nhỏ? + Diện tích hình vuông có độ dài cạnh - 1mm2 1mm là bao nhiêu? + Trong hình vuông 1cm vuông có bao - 100 hình nhiêu hình vuông nhỏ có diện tích là 1mm vuông? + Vậy 1cm2 = ? mm2 1cm2 = 100mm2 1mm2 = ? cm2 1mm2 = 1/ 100cm2 * Quan hệ giữa cm2 và mm2 3. Bảng đơn vị đo diện tích. - Đưa bảng như Sgk (còn trống) lên MH. - Em hãy nêu tên các đơn vị đo diện - HS nêu tích đã học? - Nêu tên các đơn vị đo diện tích từ lớn đến bé. - Nhận xét, đưa vào bảng trên MH. - Lần lượt nêu mối quan hệ giữa các + Những đơn vị nào bé hơn m 2 ; những đơn vị đo diện tích. đơn vị nào lớn hơn m2 - Chốt, đưa MH. + Những đơn vị bé hơn mét vuông là dm2, cm2, mm2 ghi ở cột bên phải, những đơn vị lớn hơn mét vuông là dam2, hm2, km2 ghi ở cột bên trái cột m2 + GV đưa ra các câu hỏi để hoàn thiện bảng đơn vị đo diện tích: + 1cm2 = ? m m2 - 100mm2 + Tương tự như vậy đến khi hoàn thành đổi xuôi từ đơn vị lớn về đơn vị bé. - 100 lần + Mỗi đơn vị đo diện tích gấp ? lần đơn vị đo bé hơn tiếp liền? + 1mm2= ?cm2 + Tương tự như vậy đến khi hoàn thành đổi xuôi từ đơn vị lớn về đơn vị - 1/100 bé. + Mỗi đơn vị đo diện tích bằng bao - Đọc bảng đơn vị đo diện tích. nhiêu phần đơn vị lớn hơn tiếp liền nó? - Bảng đơn vị đo diện tích - GV giới thiệu thêm: 1km2 = 10000 Giáo viên: Đỗ Văn Tuân
- Kế hoạch dạy học dam2 + Mỗi đơn vị đo diện tích gấp ? lần đơn - 100 lần vị đo bé hơn tiếp liền? - 1/100 + Mỗi đơn vị đo diện tích bằng bao nhiêu phần đơn vị lớn hơn tiếp liền nó? + Bảng đơn vị do diện tích và bảng đơn - HS đọc Nhận xét trên MH vị đo độ dài có gì khác nhau? Em cần chú ý gì khi viết đơn vị đo diện tích? HĐ3: Luyện tập: 15-17’ Bài 1: - Đọc thầm, xác định yêu cầu bài. a. Đọc số đo diện tích. - Thực hiện nhóm đôi phần a - Nhận xét. b. Viết số đo diện tích - Phần b làm bảng con. - Nhận xét. - Nhận xét, chia sẻ bài. - Chốt: Đọc, viết số đo diện tích. * Khi đọc và viết số đo diện tích ta đọc số trước, đơn vị đọc sau. Đọc như nào nào viết như thế ấy. Chú ý viết liền số và đơn vị đo diện tích, chỉ phân tách lớp ở số. - Đọc đề bài - Nêu yêu cầu. Bài 2: Làm PBT - Làm Sgk - HS thảo luận - HS làm cá nhân vào SGK (2’) - Thảo luận nhóm 6 thống nhất kết quả, - HS chia sẻ, nhận xét, sửa chữa. làm vào PBT (3’) - Kiểm tra, nhắc nhở HS làm bài. *Phần a - 2 nhóm chia sẻ bài + Bạn có nhận xét vì về các phép đổi cột 1 phần a? + Muốn đổi từ 5cm2 sang mm2 bạn làm như thế nào? + Để đổi được phép đổi cột 2 dòng 3 - Nhận xét, chốt bài đúng. bạn làm ntn? *Phần B: + Các phép đổi ở phần b có gì khác so với phần a? + Muốn đổi được phép đổi dòng 1 phần b bạn làm như thế nào? + Vì sao ở pháp đổi cột 2 dòng 2 bạn lại không chia cho 100. + Bạn hãy nêu cách làm phép đổi dòng 3 cột 1. + Để làm BT này, ta dựa vào KT nào?.. - Nhận xét, chốt bài đúng. Giáo viên: Đỗ Văn Tuân
- Kế hoạch dạy học - Chốt: Đổi đơn vị đo diện tích. * Lưu ý: Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó. Nên một đơn vị đo diện tích ứng với hai chữ số trong số đo diện tích. VD trên mà hình - Đọc yêu cầu bài - làm vở. Bài 3 : Làm vở - Soi bài. Trình bày cách làm. - Kiểm tra, giúp đỡ HS làm bài. - Lớp nhận xét. Chia sẻ: - GV soi bài + Nêu cách đổi đơn vị bé -> đơn vị - Nhận xét, chốt bài đúng. lớn?... - Chốt: Đổi đơn vị đo diện tích. * Để viết được phân số thích hợp vào chỗ chấm trong bài 3 em làm thế nào? * Lưu ý: Nắm chắc bảng đơn vị đo diện tích mà mối quan hệ của chúng để vận - HS nhận xét dụng làm bài. Chú ý cách viết số có đơn vị đo. HĐ3: Củng cố- dặn dò: 2-3’ - Nhận xét tiết học. - Dặn dò, chuẩn bị bài sau. Giáo viên: Đỗ Văn Tuân

