Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 3 - Năm học 2023-2024

doc 62 trang Tú Uyên 01/02/2025 470
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 3 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_5_vong_3_nam_hoc_2023_202.doc

Nội dung tài liệu: Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 3 - Năm học 2023-2024

  1. TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 3 NĂM 2023-2024 ĐỀ SỐ 1 Bài 1: Chuột vàng tài ba ĐỀ 1 Từ tả chiều rộng Từ tả chiều dài (xa) Từ tả chiều cao Hoăm hoắm Hoăm hoắm Hoăm hoắm Ì ầm Ì ầm Ì ầm Bạt ngàn Bạt ngàn Bạt ngàn Chót vót Chót vót Chót vót Mênh mông Mênh mông Mênh mông Tít tắp Tít tắp Tít tắp Chất ngất Chất ngất Chất ngất Lê thê Lê thê Lê thê Lênh khênh Lênh khênh Lênh khênh Bao la Bao la Bao la Dằng dặc Dằng dặc Dằng dặc Lăn tăn Lăn tăn Lăn tăn Bát ngát Bát ngát Bát ngát ĐỀ 2 Bảo vệ môi trường Hạnh phúc Môi trường bẩn Dịu dàng Dịu dàng Dịu dàng Khói thuốc Khói thuốc Khói thuốc Sung sướng Sung sướng Sung sướng Thương yêu Thương yêu Thương yêu Không khí sạch Không khí sạch Không khí sạch Sum vầy Sum vầy Sum vầy Chạy nhảy Chạy nhảy Chạy nhảy Bảo tồn thiên nhiên Bảo tồn thiên nhiên Bảo tồn thiên nhiên Ánh sáng Ánh sáng Ánh sáng Ăn uống Ăn uống Ăn uống Ô nhiễm Ô nhiễm Ô nhiễm Không phá rừng Không phá rừng Không phá rừng Rác bẩn Rác bẩn Rác bẩn
  2. Bài 2: Phép thuật mèo con Sung sướng Trời Mười phương Hài lòng Mặt trời Sông núi Người đọc Thiên Đất nước Giang sơn Hạnh phúc Bom nguyên tử Xã tắc Thập phương Quả cam Độc giả Địa Bảo vệ Thái dương Đất Bom A Toại nguyện Giữ gìn Trái cam Đáp án: . Bài 3: Dê con thông thái (Tìm cặp từ trái nghĩa) bi quan mơ hồ nhanh nhẹn ẩm ướt bất hạnh hanh khô suồng sã ốm yếu thân mật khỏe mạnh liều lĩnh khiêm tốn kiêu căng lịch sự lạc quan chậm chạp hạnh phúc xa cách thận trọng rõ ràng Bài 4: TRẮC NGHIỆM Câu hỏi 1: Trong các từ sau, "dòng" trong từ nào được dùng với nghĩa gốc? a/ dòng người b/ dòng suối c/ dòng điện d/ dòng thời gian Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không dùng để tả hoạt động, tính tình của con người? a/ chăm chỉ b/ dịu dàng c/ nghiêm khắc d/ dong dỏng Câu hỏi 3: Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ "rọi" trong câu "Một tia nắng hiếm hoi bắt đầu mừng rỡ rọi xuống." a/ chiếu b/ nhảy c/ soi d/ tỏa Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ "cố hương"? a/ nhà cổ b/ hương quê c/ quê cũ d/ hương làng Câu hỏi 5: Từ "thấp thoáng" thuộc từ loại gì? a/ tính từ b/ đại từ c/ danh từ d/ động từ Câu hỏi 6: Từ "hạnh phúc" đồng nghĩa với từ?
  3. a/ ăn chơi b/ vui tươi c/ sung sướng d/ giàu có Câu hỏi 7: Trong câu "Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? a/ nhân hóa b/ so sánh c/ nhân hóa, so sánh d/ đảo ngữ Câu hỏi 8: Cặp từ xưng hô "ta - trâu" trong câu "Trâu ơi ta bảo trâu này/Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta." thể hiện tình cảm? a/ trịnh thượng b/ kiêu căng c/ hờn dỗi d/ thân mật Câu hỏi 9: Từ "thu" trong "thu chi" và "mùa thu" quan hệ với nhau là từ? a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép? a/ chơi vơi b/ lấp lánh c/ nhún nhảy d/ ngân nga Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ con rắn b/ trâng trọng c/ đốt lửa d/ nương rãy Câu hỏi 12: Từ nào viết sai chính tả trong các từ sau: a/ Tô-ki-ô b/ an – be Anh – xtanh c/ An-đec-xen d/ Ni-a-ga-ra Câu hỏi 13: Đặt dấu ngoặc kép vào chỗ nào trong câu sau? Bạn My là nữ hoàng nhân hậy ở vuông quốc lớp 4A do mẫu hậu Thu Hà chủ nhiệm đấy. a/ nữ hoàng nhân hậu b/ vương quốc c/ mẫu hậu d/ cả 3 đáp án trên Câu hỏi 14: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? a/ bàn gế b/ bàn ghế c/ gồ gề d/ gép hình Câu hỏi 15: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “ trời mưa em không đi chơi.” a/ Tuy, nhưng b/ Chẳng những, mà còn c/ Nếu, thì d/ Không chỉ, mà còn Câu hỏi 16: Buôn Chư Lênh trong bài đọc “Buôn Chư Lênh đón cô giáo” thuộc vùng nào của nước ta? a/ Tây Nguyên b/ Bắc Bộ c/ miền Trung d/ Nam bộ Câu hỏi 17: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ chông nom b/ chăm sóc c/ chong chóng d/ bàn chải Câu hỏi 18: Từ nào chứa tiếng “chín” được dùng với nghĩa chuyển? a/ chín chắn b/ cơm chín c/ trái chín d/ lúa chín Câu hỏi 19: Từ nào không phải từ láy? a/ chơi vơi b/ lấp lánh c/ lay chuyển d/ ngân nga
  4. Câu hỏi 20: Từ nào không phải từ láy? a/ nết na b/ ngọt ngào c/ ngọt lịm d/ ngan ngát Câu hỏi 21: Từ nào viết sai chính tả? a/ tròn xoe b/ trầu cau c/ trăn trâu d/ trung hiếu Câu hỏi 22: Những từ nào là đại từ trong câu: “Cái cò các vạc cái nông Sao mày giẫm lúa nhà ông, hỡi cò?” a/ cò, vạc b/ vạc, nông c/ ông, cò d/ mày, ông Câu hỏi 23: Từ “vậy” trong câu: “Lam chăm chỉ học hành. Em trai Lam cũng vậy.” thuộc từ loại nào? a/ danh từ b/ đại từ c/ tính từ d/ động từ Câu hỏi 24: Từ dùng để xưng hô hay thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ gọi là gì? a/ danh từ b/ tính từ c/ động từ d/ đại từ Câu hỏi 25: Bài thơ nào dưới đây ca ngợi vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của vùng núi cao? a/ Ê-mi-li, con b/ Sắc màu em yêu c/ Trước cổng trời d/ Bài ca về trái đất Câu hỏi 26: Đáp án nào dưới đây có từ "mặt" là nghĩa chuyển? a/ khuôn mặt b/ mặt mũi c/ mặt trời d/ mặt trái xoan Câu hỏi 27: Đáp án nào dưới đây có từ "sườn" mang nghĩa gốc? a/ sườn đồi b/ sườn nhà c/ sườn núi d/ xương sườn Câu hỏi 28: Chọn đại từ phù hợp để điền vào chỗ trống sau: Trong lớp em, cũng viết đẹp. a/ ai b/chúng nó c/ chúng tôi d/ đó Câu hỏi 29: Từ nào trái nghĩa với từ "tươi" trong "cá tươi"? a/ héo b/ ươn c/ úa d/ xấu Câu hỏi 30: Từ "sao" nào dưới đây có nghĩa là "tẩm một chất nào đó rồi sấy khô"? a/ ngôi sao b/ sao tẩm chè c/ sao chép d/ tại sao thế nhỉ? Câu hỏi 31: Cặp từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược nhau? a/ hà – giang b/ tiểu - đại c/ nhật - vân d/ thổ - địa Câu hỏi 32: Dòng nào dưới đây gồm các từ viết đúng chính tả? a/ đường xá, sản xuất, ngành nghề b/ phố xá, sáng lạng, xứ sở c/ chạm trổ, xổ số, xác suất d/ soi sét, trăn trở, sẻ gỗ Câu hỏi 33: Ba-la-lai-ca là tên gọi của:
  5. a/ tên một thành phố ở Nga b/ tên một loại đàn 3 đây của người Nga c/ tên một cô gái Nga d/ tên một chàng trai Nga Câu hỏi 34: Dải đất thoai thoải ở hai bên bờ sông hoặc hai bên sườn núi được gọi là gì? a/ nương b/ đồi c/ triền d/ bãi Câu hỏi 35: Giải câu đố sau: Có sắc mọc ở xa gần Có huyền vuốt thẳng áo quần cho em. Thêm nặng thì chẳng thân quen Có hỏi thì chỉ lúc em đói mềm. Thêm huyền là chữ gì? a/ nhà b/ là c/ bà d/ trà Câu hỏi 36: Câu văn: "Rừng khộp hiện ra trước mắt chúng tôi, lá úa vàng như cảnh mùa thu." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? a/ nhân hóa b/ điệp từ c/ đảo ngữ d/ so sánh Câu hỏi 37: Các từ được gạch chân sau đây có mối quan hệ với nhau như thế nào? hoa tay, bông hoa, hoa văn a/ đồng nghĩa b/ trái nghĩa c/ nhiều nghĩa d/ đồng âm Câu hỏi 38: Từ “thiên” trong thành ngữ nào dưới đây có nghĩa là “nghìn”? a/ Quốc sắc thiên hương b/ Thiên la địa võng c/ Thiên binh vạn mã d/ Thiên thanh địa bạch Câu hỏi 39: Từ "cánh" trong trường hợp nào dưới đây mang nghĩa gốc? a/ Cánh cửa này sẽ mở ra bao điều thú vị. b/ Tôi nép sau cánh gà để xem biểu diễn. c/ Cả cánh đồng vàng xuộm lại. d/ Em rất thích ăn cánh gà. Câu hỏi 40: Nội dung chính của bài đọc "Kì diệu rừng xanh" là gì? a/ Ca ngợi vẻ đẹp lung linh, huyền ảo của khu rừng và tình cảm tự hào, yêu mến của tác giả với khu rừng. b/ Ca ngợi vẻ đẹp kì thú của khu rừng và tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả với khu rừng. c/ Ca ngợi vẻ đẹp của thế giới loài nấm và tình cảm yêu mến, thán phục của tác giả đối với loài cây này. d/ Ca ngợi vẻ đẹp của những con thú quý hiếm và tình cảm xót xa của tác giả đối với những con vật đó.
  6. Câu hỏi 41: Từ nào trái nghĩa với từ "tiết kiệm"? a/ gian dối b/ hoang phí c/ trung thực d/ độ lượng Câu hỏi 42: Từ "mực" trong "con mực" với "mực" trong "chuẩn mực" là: a/ từ đồng nghĩa b/ từ trái nghĩa c/ từ nhiều nghĩa d/ từ đồng âm Câu hỏi 43: Bài thơ nào dưới đây do Phạm Đình Ân sáng tác? a/ Bài ca về trái đất b/ Ê-mi-li, con c/ Sắc màu em yêu d/ Trước cổng trời Câu hỏi 44: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với "thái bình"? a/ yên ắng b/ tĩnh lặng c/ yên tĩnh d/ hòa bình Bài 5: ĐIỀN TỪ Câu hỏi 1: Văn bản Đất Cà Mau của tác giả Mai Văn Câu hỏi 2: Từ “vui vẻ” là từ loại từ. Câu hỏi 3: Thời gian trong ngày vào buổi sáng, gọi là bình Câu hỏi 4: Người máy còn được gọi là rô Câu hỏi 5: Người bị hoàn cảnh bắt buộc phải rời xa quê hương đi khắp nơi, nay đây mai đó gọi là phiêu ạt Câu hỏi 6: Tiếng sủa “gâu gâu” là tiếng của con Câu hỏi 7: Chức quan trông coi việc chữa bệnh trong cung vua gọi là ự y. Câu hỏi 8: Rừng được hình thành một cách tự nhiên, chưa có tác động của con người gọi là rừng sinh. Câu hỏi 9: Bàn cãi để tìm ra lẽ phải gọi là tranh uận. Câu hỏi 10: Mùa đầu tiên trong một năm gọi là mùa Câu hỏi 11: Đi liên tục trên chặng đường dài, nhằm mục đích nhất định gọi là rong Câu hỏi 12: Về cấu tạo, những từ “bần thần”, “lao xao”, “thưa thớt”, “rầm rập” thuộc kiểu từ . Câu hỏi 13: Từ “bừng tỉnh” trong câu “Núi rừng Trường Sơn như bừng tỉnh” được dùng với nghĩa Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống để hoàn thành định nghĩa sau: “Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về ” Câu hỏi 15: Các cặp quan hệ từ “vì nê” trong câu “Vì trời mưa to nên đường rất trơn.” chỉ quan hệ nguyên nhân kết Câu hỏi 16: Những từ bất hạnh, khốn khổ, cơ cực là từ .nghĩa với từ hạnh phúc. Câu hỏi 17: Trái nghĩa với từ “chiến tranh” là từ ”hòa .”
  7. Câu hỏi 18: Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau gọi là từ nghĩa Câu hỏi 19: Từ trái nghĩa với từ “đoàn kết” là từ “ .rẽ” Câu hỏi 20: Đi liên tục trên chặng đường dài, nhằm mục đích nhất định gọi là . ruổi. Câu hỏi 21: Tên ngôi nhà là nơi sinh hoạt . của người dân Tây Nguyên được gọi là “Nhà Rông”. Bài 6: Ngựa con dũng cảm Trời xanh thẳm, như tiếng hát xa. Tiếng suối trong là của chúng mình. Chiếc đập lớn trêu tà áo biếc. Trái đất này lấm tấm vàng. Ngôi nhà nối liền hai khối núi. Biển sẽ nằm là kì quan thế giới. Đôi mái nhà tranh giống bài thơ sắp làm xong. Sột soạt gió bỡ ngỡ giữa cao nguyên. Hạ long là nhà thơ nổi tiếng. Đỗ Phủ biển cũng thắm xanh. Bài 7: Trâu vàng uyên bác Câu 1: Chia ngọt sẻ . Câu 2: Đen như củ . thất Câu 3: Chim có tổ, người có . Câu 4: Công việc làm Câu 5: Cũ người, ta Câu 6: Đất khách người Câu 7: Đầu bạc răng Câu 8: Đứng núi này, núi nọ Câu 9: Của , vật lạ Câu 10: Đá thúng, đụng Câu 11: Ba cọc .đồng Câu 12: Ba đầu sáu . Câu 13: Ba chích chòe Câu 14: Bán mặt cho đất, bán cho trời
  8. Câu 15: Bán sống bán . Câu 16: Ba chìm, bảy , chín lênh đênh. Câu 17: Bán anh em xa, . .láng giềng gần Câu 18: Ba mặt một Câu 19: Bách chiến, bách . . Câu 20: Bài . .bố trận
  9. ĐÁP ÁN THAM KHẢO Bài 1: Chuột vàng tài ba ĐỀ 1 Từ tả chiều rộng Từ tả chiều dài (xa) Từ tả chiều cao Hoăm hoắm Hoăm hoắm Hoăm hoắm Ì ầm Ì ầm Ì ầm Bạt ngàn Bạt ngàn Bạt ngàn Chót vót Chót vót Chót vót Mênh mông Mênh mông Mênh mông Tít tắp Tít tắp Tít tắp Chất ngất Chất ngất Chất ngất Lê thê Lê thê Lê thê Lênh khênh Lênh khênh Lênh khênh Bao la Bao la Bao la Dằng dặc Dằng dặc Dằng dặc Lăn tăn Lăn tăn Lăn tăn Bát ngát Bát ngát Bát ngát ĐỀ 2 Bảo vệ môi trường Hạnh phúc Môi trường bẩn Dịu dàng Dịu dàng Dịu dàng Khói thuốc Khói thuốc Khói thuốc Sung sướng Sung sướng Sung sướng Thương yêu Thương yêu Thương yêu Không khí sạch Không khí sạch Không khí sạch Sum vầy Sum vầy Sum vầy Chạy nhảy Chạy nhảy Chạy nhảy Bảo tồn thiên nhiên Bảo tồn thiên nhiên Bảo tồn thiên nhiên Ánh sáng Ánh sáng Ánh sáng Ăn uống Ăn uống Ăn uống Ô nhiễm Ô nhiễm Ô nhiễm Không phá rừng Không phá rừng Không phá rừng Rác bẩn Rác bẩn Rác bẩn Bài 2: Phép thuật mèo con Sung sướng = Hạnh phúc; Mặt trời = Thái dương; Địa = Đất;
  10. Bảo vệ = Giữ gìn; Quả cam = Trái cam; Người đọc = Độc giả; Bom A = Bom nguyên tử; Trời = Thiên; Sông núi = Giang sơn; Mười phương = Thập phương; Toại nguyện = Hài lòng; Đất nước = Xã tắc Bài 3: Dê con thông thái (Tìm cặp từ trái nghĩa) Đáp án: bi quan > < kiêu căng Bài 4: TRẮC NGHIỆM Câu hỏi 1: Trong các từ sau, "dòng" trong từ nào được dùng với nghĩa gốc? a/ dòng người b/ dòng suối c/ dòng điện d/ dòng thời gian Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không dùng để tả hoạt động, tính tình của con người? a/ chăm chỉ b/ dịu dàng c/ nghiêm khắc d/ dong dỏng Câu hỏi 3: Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ "rọi" trong câu "Một tia nắng hiếm hoi bắt đầu mừng rỡ rọi xuống." a/ chiếu b/ nhảy c/ soi d/ tỏa Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ "cố hương"? a/ nhà cổ b/ hương quê c/ quê cũ d/ hương làng Câu hỏi 5: Từ "thấp thoáng" thuộc từ loại gì? a/ tính từ b/ đại từ c/ danh từ d/ động từ Câu hỏi 6: Từ "hạnh phúc" đồng nghĩa với từ? a/ ăn chơi b/ vui tươi c/ sung sướng d/ giàu có Câu hỏi 7: Trong câu "Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? a/ nhân hóa b/ so sánh c/ nhân hóa, so sánh d/ đảo ngữ Câu hỏi 8: Cặp từ xưng hô "ta - trâu" trong câu "Trâu ơi ta bảo trâu này/Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta." thể hiện tình cảm? a/ trịnh thượng b/ kiêu căng c/ hờn dỗid/ thân mật Câu hỏi 9: Từ "thu" trong "thu chi" và "mùa thu" quan hệ với nhau là từ? a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép?
  11. a/ chơi vơi b/ lấp lánh c/ nhún nhảy d/ ngân nga Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ con rắn b/ trâng trọng c/ đốt lửa d/ nương rãy Câu hỏi 12: Từ nào viết sai chính tả trong các từ sau: a/ Tô-ki-ô b/ an – be Anh – xtanh c/ An-đec-xen d/ Ni-a-ga-ra Câu hỏi 13: Đặt dấu ngoặc kép vào chỗ nào trong câu sau? Bạn My là nữ hoàng nhân hậy ở vuông quốc lớp 4A do mẫu hậu Thu Hà chủ nhiệm đấy. a/ nữ hoàng nhân hậu b/ vương quốc c/ mẫu hậu d/ cả 3 đáp án trên Câu hỏi 14: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? a/ bàn gế b/ bàn ghế c/ gồ gề d/ gép hình Câu hỏi 15: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “ trời mưa em không đi chơi.” a/ Tuy, nhưng b/ Chẳng những, mà còn c/ Nếu, thì d/ Không chỉ, mà còn Câu hỏi 16: Buôn Chư Lênh trong bài đọc “Buôn Chư Lênh đón cô giáo” thuộc vùng nào của nước ta? a/ Tây Nguyên b/ Bắc Bộ c/ miền Trung d/ Nam bộ Câu hỏi 17: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ chông nom b/ chăm sóc c/ chong chóng d/ bàn chải Câu hỏi 18: Từ nào chứa tiếng “chín” được dùng với nghĩa chuyển? a/ chín chắn b/ cơm chín c/ trái chín d/ lúa chín Câu hỏi 19: Từ nào không phải từ láy? a/ chơi vơi b/ lấp lánh c/ lay chuyển d/ ngân nga Câu hỏi 20: Từ nào không phải từ láy? a/ nết na b/ ngọt ngào c/ ngọt lịm d/ ngan ngát Câu hỏi 21: Từ nào viết sai chính tả? a/ tròn xoe b/ trầu cau c/ trăn trâu d/ trung hiếu Câu hỏi 22: Những từ nào là đại từ trong câu: “Cái cò các vạc cái nông Sao mày giẫm lúa nhà ông, hỡi cò?” a/ cò, vạc b/ vạc, nông c/ ông, cò d/ mày, ông Câu hỏi 23: Từ “vậy” trong câu: “Lam chăm chỉ học hành. Em trai Lam cũng vậy.” thuộc từ loại nào? a/ danh từ b/ đại từ c/ tính từ d/ động từ
  12. Câu hỏi 24: Từ dùng để xưng hô hay thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ gọi là gì? a/ danh từ b/ tính từ c/ động từ d/ đại từ Câu hỏi 25: Bài thơ nào dưới đây ca ngợi vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của vùng núi cao? a/ Ê-mi-li, con b/ Sắc màu em yêu c/ Trước cổng trời d/ Bài ca về trái đất Câu hỏi 26: Đáp án nào dưới đây có từ "mặt" là nghĩa chuyển? a/ khuôn mặt b/ mặt mũi c/ mặt trời d/ mặt trái xoan Câu hỏi 27: Đáp án nào dưới đây có từ "sườn" mang nghĩa gốc? a/ sườn đồi b/ sườn nhà c/ sườn núi d/ xương sườn Câu hỏi 28: Chọn đại từ phù hợp để điền vào chỗ trống sau: Trong lớp em, cũng viết đẹp. a/ ai b/chúng nó c/ chúng tôi d/ đó Câu hỏi 29: Từ nào trái nghĩa với từ "tươi" trong "cá tươi"? a/ héo b/ ươn c/ úa d/ xấu Câu hỏi 30: Từ "sao" nào dưới đây có nghĩa là "tẩm một chất nào đó rồi sấy khô"? a/ ngôi sao b/ sao tẩm chè c/ sao chép d/ tại sao thế nhỉ? Câu hỏi 31: Cặp từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược nhau? a/ hà – giang b/ tiểu - đại c/ nhật - vân d/ thổ - địa Câu hỏi 32: Dòng nào dưới đây gồm các từ viết đúng chính tả? a/ đường xá, sản xuất, ngành nghề b/ phố xá, sáng lạng, xứ sở c/ chạm trổ, xổ số, xác suất d/ soi sét, trăn trở, sẻ gỗ Câu hỏi 33: Ba-la-lai-ca là tên gọi của: a/ tên một thành phố ở Nga b/ tên một loại đàn 3 đây của người Nga c/ tên một cô gái Nga d/ tên một chàng trai Nga Câu hỏi 34: Dải đất thoai thoải ở hai bên bờ sông hoặc hai bên sườn núi được gọi là gì? a/ nương b/ đồi c/ triền d/ bãi Câu hỏi 35: Giải câu đố sau: Có sắc mọc ở xa gần Có huyền vuốt thẳng áo quần cho em. Thêm nặng thì chẳng thân quen Có hỏi thì chỉ lúc em đói mềm. Thêm huyền là chữ gì?
  13. a/ nhà b/ là c/ bà d/ trà Câu hỏi 36: Câu văn: "Rừng khộp hiện ra trước mắt chúng tôi, lá úa vàng như cảnh mùa thu." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? a/ nhân hóa b/ điệp từ c/ đảo ngữ d/ so sánh Câu hỏi 37: Các từ được gạch chân sau đây có mối quan hệ với nhau như thế nào? hoa tay, bông hoa, hoa văn a/ đồng nghĩa b/ trái nghĩa c/ nhiều nghĩa d/ đồng âm Câu hỏi 38: Từ “thiên” trong thành ngữ nào dưới đây có nghĩa là “nghìn”? a/ Quốc sắc thiên hương b/ Thiên la địa võng c/ Thiên binh vạn mã d/ Thiên thanh địa bạch Câu hỏi 39: Từ "cánh" trong trường hợp nào dưới đây mang nghĩa gốc? a/ Cánh cửa này sẽ mở ra bao điều thú vị. b/ Tôi nép sau cánh gà để xem biểu diễn. c/ Cả cánh đồng vàng xuộm lại. d/ Em rất thích ăn cánh gà. Câu hỏi 40: Nội dung chính của bài đọc "Kì diệu rừng xanh" là gì? a/ Ca ngợi vẻ đẹp lung linh, huyền ảo của khu rừng và tình cảm tự hào, yêu mến của tác giả với khu rừng. b/ Ca ngợi vẻ đẹp kì thú của khu rừng và tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả với khu rừng. c/ Ca ngợi vẻ đẹp của thế giới loài nấm và tình cảm yêu mến, thán phục của tác giả đối với loài cây này. d/ Ca ngợi vẻ đẹp của những con thú quý hiếm và tình cảm xót xa của tác giả đối với những con vật đó. Câu hỏi 41: Từ nào trái nghĩa với từ "tiết kiệm"? a/ gian dối b/ hoang phí c/ trung thực d/ độ lượng Câu hỏi 42: Từ "mực" trong "con mực" với "mực" trong "chuẩn mực" là: a/ từ đồng nghĩa b/ từ trái nghĩa c/ từ nhiều nghĩa d/ từ đồng âm Câu hỏi 43: Bài thơ nào dưới đây do Phạm Đình Ân sáng tác? a/ Bài ca về trái đất b/ Ê-mi-li, con c/ Sắc màu em yêu d/ Trước cổng trời Câu hỏi 44: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với "thái bình"? a/ yên ắng b/ tĩnh lặng c/ yên tĩnh d/ hòa bình Bài 5: ĐIỀN TỪ Câu hỏi 1: Văn bản Đất Cà Mau của tác giả Mai Văn Tạo
  14. Câu hỏi 2: Từ “vui vẻ” là từ loại tính từ. Câu hỏi 3: Thời gian trong ngày vào buổi sáng, gọi là bình minh Câu hỏi 4: Người máy còn được gọi là rô bốt Câu hỏi 5: Người bị hoàn cảnh bắt buộc phải rời xa quê hương đi khắp nơi, nay đây mai đó gọi là phiêu b ạt Câu hỏi 6: Tiếng sủa “gâu gâu” là tiếng của con chó Câu hỏi 7: Chức quan trông coi việc chữa bệnh trong cung vua gọi là ng ự y. Câu hỏi 8: Rừng được hình thành một cách tự nhiên, chưa có tác động của con người gọi là rừng ng uyên sinh. Câu hỏi 9: Bàn cãi để tìm ra lẽ phải gọi là tranh l uận. Câu hỏi 10: Mùa đầu tiên trong một năm gọi là mùa xuân Câu hỏi 11: Đi liên tục trên chặng đường dài, nhằm mục đích nhất định gọi là rong ruổi Câu hỏi 12: Về cấu tạo, những từ “bần thần”, “lao xao”, “thưa thớt”, “rầm rập” thuộc kiểu từ láy . Câu hỏi 13: Từ “bừng tỉnh” trong câu “Núi rừng Trường Sơn như bừng tỉnh” được dùng với nghĩa chuyển Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống để hoàn thành định nghĩa sau: “Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về nghĩa ” Câu hỏi 15: Các cặp quan hệ từ “vì nê” trong câu “Vì trời mưa to nên đường rất trơn.” chỉ quan hệ nguyên nhân kết quả Câu hỏi 16: Những từ bất hạnh, khốn khổ, cơ cực là từ trái .nghĩa với từ hạnh phúc. Câu hỏi 17: Trái nghĩa với từ “chiến tranh” là từ: “hòa bình .” Câu hỏi 18: Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau gọi là từ đồng nghĩa Câu hỏi 19: Từ trái nghĩa với từ “đoàn kết” là từ “ chia .rẽ” Câu hỏi 20: Đi liên tục trên chặng đường dài, nhằm mục đích nhất định gọi là rong . ruổi. Câu hỏi 21: Tên ngôi nhà là nơi sinh hoạt chung . của người dân Tây Nguyên được gọi là “Nhà Rông”. Bài 6: Ngựa con dũng cảm Trời xanh thẳm, như tiếng hát xa. Tiếng suối trong là của chúng mình. Chiếc đập lớn trêu tà áo biếc.
  15. Trái đất này lấm tấm vàng. Ngôi nhà nối liền hai khối núi. Biển sẽ nằm là kì quan thế giới. Đôi mái nhà tranh giống bài thơ sắp làm xong. Sột soạt gió bỡ ngỡ giữa cao nguyên. Hạ long là nhà thơ nổi tiếng. Đỗ Phủ biển cũng thắm xanh. Bài 7: Trâu vàng uyên bác Câu 1: Chia ngọt sẻ bùi . Câu 2: Đen như củ tam . thất Câu 3: Chim có tổ, người có tông . Câu 4: Công ăn việc làm Câu 5: Cũ người, mới ta Câu 6: Đất khách quê người Câu 7: Đầu bạc răng long Câu 8: Đứng núi này, trông núi nọ Câu 9: Của ngon , vật lạ Câu 10: Đá thúng, đụng nia Câu 11: Ba cọc .ba .đồng Câu 12: Ba đầu sáu tay . Câu 13: Ba hoa chích chòe Câu 14: Bán mặt cho đất, bán lưng cho trời Câu 15: Bán sống bán .chết Câu 16: Ba chìm, bảy .nổi , chín lênh đênh. Câu 17: Bán anh em xa, .mua .láng giềng gần Câu 18: Ba mặt một .lời Câu 19: Bách chiến, bách .thắng . Câu 20: Bài .binh .bố trận ĐỀ SỐ 2 Bài 1: Phép thuật mèo con. thập bốn mặt trời hai sáu nhị núi lục hài lòng nhìn ngắm sông núi quan sát
  16. hai trâu ngưu ngựa thủy trước nước cửu sơn sau mười nhị bằng hữu bạn bè ngoại quốc nước ngoài hậu thái dương mã tứ tiền chín toại nguyện giang sơn người đọc độc giả dũng cảm gan dạ ĐỀ 2 xây dựng người xem say sưa niềm nở kiến thiết văn tự độc giả mải mê đon đả thính giả người nghe người đọc thảo luận năm châu niên khóa chữ viết bàn bạc hoàn cầu năm học khán giả Bài 2: Chuột vàng tài ba Thiên là trời Thiên là nghìn Thiên và nghiêng về một phía Thiên di Thiên di Thiên di Thiên vị Thiên vị Thiên vị Thiên cổ Thiên cổ Thiên cổ Thiên thu Thiên thu Thiên thu Thiên tài Thiên tài Thiên tài Thiên bẩm Thiên bẩm Thiên bẩm Thiên hướng Thiên hướng Thiên hướng Thiên đô Thiên đô Thiên đô Thiên nhiên Thiên nhiên Thiên nhiên Thiên niên kỉ Thiên niên kỉ Thiên niên kỉ Thiên tai Thiên tai Thiên tai Biến thiên Biến thiên Biến thiên Thiên lệch Thiên lệch Thiên lệch Bài 3: Dê con thông thái: Chọn cặp từ trái nghĩa Lạnh trung thực Xuất hiện đen Hung ác Nam thấp hiền lành Cao Xuất hiện Bạo dạn bắc biến mất nhút nhát Hanh khô Trắng biến mất nóng ẩm ướt Gian dối Bài 4: ĐIỀN TỪ
  17. Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống. Từ rừng trong câu: "Ngày khai giảng, sân trường tràn ngập một rừng cờ hoa." được dùng với nghĩa Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống. Từ "núi" trong câu: "Núi rừng Trường Sơn như bừng tỉnh" được dùng với nghĩa Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng. Năm nắng mười ưa Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống. Gần mực thì đ Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống. Từ trái nghĩa với ạnh phúc là các từ: bất hạnh, khốn khổ, khổ cực, cơ cực. Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống. Các từ: hợp tác, hợp nhất, hợp lực có từ hợp với nghĩa là lại. Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống. Vườn ông nhà trống. Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống. Những từ: gian ác, dối trá, bất nhân là từ nghĩa với từ "trung thực". Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống. Trong từ hạnh phúc, tiếng úc có nghĩa là: điều may mắn , tốt lành. Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống. Thành ngữ phù hợp với thầy thuốc Lãn Ông trong bài đọc "thầy thuốc như mẹ hiền" là "lương như từ mẫu". Câu hỏi 11: Vị ngữ trong câu kể “ai làm gì?” nêu lên hoạt của người, con vật hoặc đồ vật, cây cối được nhân hóa. Câu hỏi 12: Câu “Vì sao cô biết cháu đã coppy bạn của bạn?” là câu Câu hỏi 13: Điền từ vào chỗ trống: “Cày đồng đang buổi ban trưa Mồ hôi thánh . như mưa ruộng cày. (SGK Tiếng Việt lớp 5, tập 1, tr.168) Câu hỏi 14: Điền từ trái nghĩa với từ “chua” vào chỗ trống trong câu thơ sau: “Ai ơi chua . đã từng Gừng cay muối mặng, xin đừng quên nhau.” Câu hỏi 15: Trong câu: “Tính thật thà của chị Loan khiến ai cùng mến.” Từ “thật thà” là từ Câu hỏi 16: Điền từ phù h ợp vào chõ trống trong câu sau: “Cháy nhà mới . mặt chuột.” Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau: Gần thì đen. Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu thơ sau: Người ta đi cấy lấy công
  18. Tôi nay đi cấy con nhiều bê.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 1, tr 169) Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống. Vườn nhà trống. Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau: “Bóng cha dài lênh Bóng con tròn chắc nịch.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 1, tr 166) Câu hỏi 21: Điền vào chỗ trống: Tiếng "mắt" trong "mắt nhắm, mắt mở." mang nghĩa . ? Câu hỏi 22: Điền quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống: Vì trời mưa bão . chúng em phải nghỉ học. Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "quả" trong câu: "Quả tim là bộ phận quan trọng nhất của con người." là từ mang nghĩa Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành ghi nhớ sau: "Từ . nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển." Câu hỏi 25: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "mặt" trong câu: "Mặt trăng tròn vành vạnh." là từ mang nghĩa . Câu hỏi 26: Giải câu đố: "Có huyền, sao nặng thế Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần." Từ có dấu huyền là từ gì? Trả lời: từ Câu hỏi 27: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Thành ngữ "Non xanh nước biếc" là nói về vẻ đẹp của nhiên. Câu hỏi 28: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Trong bài văn, đoạn văn, các phải liên kết chặt chẽ với nhau." Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "mắt" trong câu "Quả na mở mắt to đều nghĩa là nó sắp chín." là từ mang nghĩa . Câu hỏi 30: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "đầu" trong câu: "Vì chưa học thuộc bài nên nó cứ gãi đầu, gãi tai." Là từ mang nghĩa . Câu hỏi 31: Điền tên một loài vật thích hợp vào chỗ trống sau: “Mấy con . vàng hệt như màu lá khộp đang ăn cỏ non.” (Kì diệu rừng xanh - Nguyễn Phan Hách)
  19. Câu hỏi 32: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau: Từ "chị" trong câu "Ngày mai chị đưa em đi học nhé!" là . từ. Câu hỏi 33: Giải câu đố sau: Để nguyên sáng tỏ đêm thâu Bớt đầu tránh ngọt kẻo sâu ngó ngàng. Mất đuôi với rắn họ hàng Chữ gì bạn chớ vội vàng đoán xem. Để nguyên là chữ Câu hỏi 34: Điền cặp từ đồng âm thích hợp vào chỗ trống sau: Bà cụ ngồi bán bánh . dưới gốc cây . đầu làng. Câu hỏi 35: Điền cặp từ đồng nghĩa vào thành ngữ sau: Non nước Câu hỏi 36: Điền từ có chứa vần "uyên" vào chỗ trống sau: Dưới trăng đã gọi hè Đầu tường lửa lựu lập lòe đơm bông. (Theo Nguyễn Du) Câu hỏi 37: Điền từ còn thiếu để hoàn thiện khổ thơ sau: Nhìn ra xa ngút ngát Bao sắc màu cỏ hoa Con thác ngân nga Đàn dê soi đáy suối." (Trước cổng trời - Nguyễn Đình Ảnh) Câu hỏi 38: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau: Từ "cánh" trong câu "Cậu ấy đứng nép sau cánh gà, chăm chú nhìn ca sĩ biểu diễn" mang nghĩa . Câu hỏi 39: Điền từ chứa tiếng “thiên” thích hợp vào chỗ trống: Sự không công bằng trong công việc được gọi là thiên . Câu hỏi 40: Điền các từ bắt đầu bằng "r", "d" hoặc "gi" có âm đọc gần giống nhau vào chỗ trống sau: Mẹ đang nhặt . đỗ vào cái mới được mua ở cửa hàng đồng . Câu hỏi 41: Điền từ vào chỗ trống: “Cày đồng đang buổi ban trưa Mồ hôi thánh thót . mưa ruộng cày. (SGK Tiếng Việt lớp 5, tập 1, tr.168) Bài 5: TRẮC NGHIỆM Câu hỏi 1: Trong câu "Tôi đã thấy một tâm hồn đẹp trong một cậu bé nghèo.” từ Tôi là đại từ giữ vị trí gì trong câu? a/ trạng ngữ b/ chủ ngữ c/ vị ngữ d/ trạng từ Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "hữu" không có nghĩa là bạn?
  20. a/ hữu ích b/ thân hữu c/ bằng hữu d/ chiến hữu Câu hỏi 3: Trong câu "Trên cánh đồng, chấp chới cánh cò trắng." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ điệp ngữ d/ đảo ngữ Câu hỏi 4: Trong câu "Cây lá vui nhảy múa." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? a/ nhân hóa b/ so sánh c/ điệp từ d/ đảo ngữ Câu hỏi 5: Trong cụm từ "cháu ngoan Bác Hồ" gồm những từ nào? a/ một từ ghép, hai từ đơn b/ bốn từ đơn c/ hai từ ghép d/ ba từ đơn Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ vẻ vang b/ mơ ước c/ tuổi chẻ d/ vàng vọt Câu hỏi 7: Trong hai câu "Bay đi diều ơi! Bay đi!" thuộc kiểu câu gì? a/ hai câu cảm b/ hai cầu khiến c/ hai câu hỏi d/ hai câu kể Câu hỏi 8: Từ "tôi" trong câu "Tôi yêu đất nước Việt Nam." là từ loại gì? a/ đại từ b/ danh từ c/ tính từ d/ động từ Câu hỏi 9: Từ "đồng" trong hai câu "Cái chậu làm bằng đồng." và "Đồng tiền vàng." quan hệ với nhau như thế nào? a/ đồng nghĩa b/ trái nghĩa c/ nhiều nghĩa d/ đồng âm Câu hỏi 10: Câu “Ông Phàn Phù Lìn vinh dự được Chủ tịch nước gửi thư khen ngợi", là kiểu câu gì? a/ câu kể b/ câu cảm c/ câu nghi vấn d/câu cầu khiến Câu hỏi 11: Trong câu “Mẹ vẫn dặn em phải đi thưa về gửi, ăn trông nồi, ngồi trông hướng” có cặp từ trái nghĩa nào? a/ ăn, ngồi b/ đi, về c/ thưa, gửi d/ nồi, hướng Câu hỏi 12: Trong các từ sau, từ nào là từ láy âm? a/ te te b/ lành lạnh c/ lanh lảnh d/ phành phạch Câu hỏi 13: Chủ ngữ của câu: “Dân bản gọi dòng mương ấy là con nước ông Lìn.” là từ nào? a/ dòng mương b/ con nước c/ ông Lìn d/ dân bản Câu hỏi 14: Trang thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện là nghĩa của từ nào dưới đây? a/ hạnh phúc b/ may mắn c/ háo hức d/ thoải mái Câu hỏi 15: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ “bạo dạn”? a/ chăm chỉ b/ mạnh bạo c/ thật thà d/ ngoan ngoãn Câu hỏi 16: Từ “thắm hồng” trong câu “Quả ngọt, trái sai đã thắm hồng da dẻ chị.” là từ loại gì? a/ danh từ b/ động từ c/ đại từ d/ tính từ Câu hỏi 17: Những từ “đầy đặn”, “đầm đậm”, “dong dỏng”, “thanh mảnh” có thể dùng miêu tả đặc điểm nào của con người? a/ vóc dáng b/ nụ cười c/ dáng đi d/ dáng đứng
  21. câu hỏi 18: Trong câu: “Anh cháu không thể mang trả được ông vì anh ấy bị xe tông vào, gãy chân, đang phải nằm ở nhà.”, quan hệ từ “vì” thể hiện mối quan hệ nào? a/ điều kiện, kết quả b/ tương phản c/ tăng tiến d/ nguyên nhân, kết quả Câu hỏi 19: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép? a/ hoa hồng b/ rực rỡ c/ ngoan ngoãn d/ đo đỏ Bài 6: Hổ con thiên tài Câu 1: giọt/./hơn/nước/lã/đào/máu/Một/ao ___ Câu 2: dòng/Cả/trường/công/sông/cạnh/ngủ/say ___ Câu 3: ái/tr/ấ/đ/t ___ Câu 4: t/nh/iê/n/ự ___ Câu 5: ./rộng/mênh/mông/Cánh/lúa/đồng ___ Câu 6: câu/Bồ/tiếng/thương/mến/gù/chim/ơi, ___ Câu 7: cánh/sóng/âu/vờn/ơi,/biển/Hải/chim ___ Câu 8: Những/khoan/nhô/lên/tháp/trời/ngẫm/nghĩ ___ Câu 9: tết/xuân/cây/là/trồng/Mùa ___ Câu 10: đan/đồng/sợi/những/Ngón/dây/tay/trên ___
  22. ĐÁP ÁN THAM KHẢO Bài 1: Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. ĐỀ 1 trước = tiền thủy = nước cửu = chín toại nguyện = hài lòng nhìn ngắm = quan sát bằng hữu = bạn bè ngoại quốc = nước ngoài giang sơn = sông núi người đọc = độc giả dũng cảm = gan dạ thập = mười bốn = tứ mặt trời = thái dương nhị = hai sáu = lục núi = sơn trâu = ngưu ngựa = mã sau = hậu ĐỀ 2 xây dựng = kiến thiết người xem = khán giả say sưa = mải mê niềm nở = đon đả văn tự = chữ viết người nghe = thính giả năm học = niên khóa người đọc = độc giả năm châu = hoàn cầu bàn bạc = thảo luận Bài 2: Chuột vàng tài ba Thiên là trời Thiên là nghìn Thiên và nghiêng về một phía Thiên di Thiên di Thiên di Thiên vị Thiên vị Thiên vị Thiên cổ Thiên cổ Thiên cổ Thiên thu Thiên thu Thiên thu Thiên tài Thiên tài Thiên tài Thiên bẩm Thiên bẩm Thiên bẩm Thiên hướng Thiên hướng Thiên hướng Thiên đô Thiên đô Thiên đô Thiên nhiên Thiên nhiên Thiên nhiên Thiên niên kỉ Thiên niên kỉ Thiên niên kỉ Thiên tai Thiên tai Thiên tai Biến thiên Biến thiên Biến thiên Thiên lệch Thiên lệch Thiên lệch Bài 3: Dê con thông thái: Chọn cặp từ trái nghĩa