Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 2 - Năm học 2023-2024
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 2 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_5_vong_2_nam_hoc_2023_202.doc
Nội dung tài liệu: Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 2 - Năm học 2023-2024
- TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 2 NĂM 2023-2024 ĐỀ SỐ 1 Bài 1: Phép thuật mèo con: (Chọn cặp tương ứng) ĐỀ 1 Tài sản Trái Thay mặt Nước ngoài Xơi cơm Niên khóa Chó biển Dũng cảm Mong ngóng Nhà thơ Của cải Quả Đại diện Ngoại quốc Ăn cơm Năm học Hải cẩu Gan dạ Hi vọng Thi nhân Hi sinh điểm tâm sửng sốt xe ben đa sắc tộc yên tĩnh hòa bình hổng thấy hàng trình dòng kinh chết đồ ăn lót dạ ngạc nhiên xe tải nhiều chủng tộc lặng yên thái bình không thấy di chuyển xa dòng kênh ĐỀ 2 Năm học Thi nhân Ngoại quốc Cộng tác Tài sản Nước ngoài Bạn bè Hải cấu Đại diện Của cải Bằng hữu Chó biển Mong mỏi Thay mặt Nhà thơ Gan dạ Mong đợi Dũng cảm Niên khóa Hợp tác Bài 2: Chuột vàng tài ba Đề 1 xinh xẵn nhiệt huyết Đồng nghĩa với “đẹp”: say sưa sáng dạ sáng suốt đẹp đẽ Đồng nghĩa với “ham vui vẻ mê”: tươi đẹp
- cao thượng nhanh trí say đắm Đồng nghĩa với “thông miệt mài minh”: nhân hậu Đề 2 Sâu thẳm Ngắn ngủn Từ tả chiều dài Rộng rãi Cao vút Lê thê Từ tả chiều cao Hun thút Dằng dặc Vời vợi Sâu hoắm Chất ngất Từ tả chiều sâu Khổng lồ Thòng lòng Chót vót Bài 3: TRẮC NGHIỆM Câu hỏi 1: Từ nào đồng âm với "xuân" trong từ "mùa xuân"? a/ tuổi xuân b/ 60 xuân c/ mưa xuân d/ cô xuân Câu hỏi 2: Từ "thưa thớt" thuộc từ loại nào? a/ danh từ b/ tính từ c/ động từ d/ đại từ Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với mênh mông? a/ bát ngát b/ xa xưa c/ thẳng tắp d/ hun hút Câu hỏi 4: Trong câu "Bầu trời trầm ngâm, nó nhớ đến tiếng hát của bầy sơn ca", có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc?
- a/ đất nước b/ nước nhà c/ quốc gia d/ dân tộc Câu hỏi 6: Trong câu "Buổi sáng tháng chín mát mẻ, dễ chịu. Đó là buổi sáng tuyệt đẹp", đại từ là từ nào? a/ buổi sáng b/ tháng chín c/ đó d/ tuyệt đẹp Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy? a/ rào rào b/ lất phất c/ lưa thưa d/ mặt mắt Câu hỏi 8: Trong các từ sau từ nào có tiếng "chín" là từ đồng âm? a/ quả chín b/ cơm chín c/ chín học sinh d/ nghĩ cho chín Câu số 9. Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ bạn bè? a/ bạn học b/ bạn đường c/ kẻ thù d/ bằng hữu Câu hỏi 10: Giải thích cho đúng sai, phải trái, lợi hại gọi là gì? a/ phân giải b/ tranh giải c/ nan giải d/ giải thưởng Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc? a/ đất nước b/ nước nhà c/ quốc hiệu d/ giang sơn Câu hỏi 12: Điền thêm từ vào chỗ trống trong câu sau: “Nói lời phải giữ lấy lời Đừng như con bướm, rồi lại bay.” a/ sa b/ sà c/ đậu d/ đến Câu hỏi 13: Điền từ trái nghĩa với từ “đục” vào chỗ trống trong câu sau: “Gạn đục khơi .” a/ trong b/ đen c/ sáng d/ tối Câu hỏi 14: Trong các từ sau đây, từ láy nào có hai tiếng có âm ng? a/ long lanh b/ lấp lánh c/ lung linh d/ lóng ngóng Câu hỏi 15: Tiếng “đồng” trong từ nào dưới đây có nghĩa là “cùng”? a/ đồng hồ b/ đồng tiền c/ tượng đồng d/ đồng lòng Câu hỏi 16: Trong các câu miêu ta bầu trời sau đây, câu nào không sử dụng từ nhân hóa? a/ Bầu trời trầm ngâm b/ Bầu trời trong xanh c/ Bầu trời buồn bã d/ Bầu trời dịu dàng Câu hỏi 17: Từ nào chỉ những người cùng một giống nòi, cùng một dân tộc, một Tổ Quốc?
- a/ Đồng bào b/ Đồng chí c/ Đồng hương d/ Đồng đội Câu hỏi 18: Từ nào viết sai chính tả? a/ rung rinh b/ rì rào c/ dạt dào d/ díu dít Câu hỏi 19: Từ nào đồng nghĩa với từ “chất phác”? a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thà Câu hỏi 20: Hai từ “câu” trong câu: “Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ.” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng âm b/ từ đồng nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 21: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ cá nhân b/ cá thể c/ cá biệt d/ cá cược Câu hỏi 22: Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác" ? a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thà Câu hỏi 23: Từ nào thay thế được từ "khen ngợi" trong câu : "Mọi người khen ngợi anh ấy có giọng hát hay." ? a/ ca ngợi b/ ngời ngợi c/ khen chê d/ quá khen Câu hỏi 24: Đáp án nào sau đây chứa những từ viết đúng chính tả? a/ dìn dữ, gây gổ, gượng gạo b/ hạnh họe, lon ton, nhí nhảnh c/ vội vã, hí hửng, tí tọe d/ leng keng, bập bênh, lã chã Câu hỏi 25:Từ nào trái nghĩa với từ "chính nghĩa" ? a/ phi nghĩa b/ hòa bình c/ thương yêu d/ đoàn kết Câu hỏi 26: Từ nào viết sai chính tả? a/ chằng chịt b/ bẽ bàn c/ cuống cuồng d/ hăm hở Câu hỏi 27: Giải câu đố sau: "Ruột chấm vừng đen Ăn vào mà xem Vừa bổ vừa mát" Là quả gì? a/ quả đu đủ b/ quả na c/ quả dưa hấu d/quả thanh long Câu hỏi 28: Tác giả của "Lòng dân" là ai? a/ Nguyễn Văn Xe b/ Nguyễn Khắc Trường c/ Tố Hữu d/ Tô Hoài
- Câu hỏi 29: Ý nghĩa của bài thơ "Bài ca về trái đất" (SGK Tiếng Việt 5 tập 1, tr.41) là gì? a/ Trái đất là của tất cả trẻ em. b/ Hoa là sự vật thơm nhất, quý giá nhất, đẹp đẽ nhất của trái đất. c/ Trẻ em trên trái đất đều được bình đẳng, không phân biệt về màu da. d/ Trái đất thật đẹp! Câu hỏi 30: Tìm từ so sánh trong câu thơ sau: "Những ngôi sao thức ngoài kia Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con " a/ những ngôi sao b/ chẳng bằng c/ vì d/ bằng Câu hỏi 31: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ? a/ nghiên cứu b/ ngọt ngào c/ nge ngóng d/ ngan ngát Câu hỏi 32: Thành ngữ nào dưới đây được cấu tạo bởi 2 cặp từ trái nghĩa? a/ Ăn gian nói dối b/ Của ít lòng nhiều c/ Lên thác xuống ghềnh d/ Đi ngược về xuôi Câu hỏi 33: Từ "ăn" nào dưới đây mang nghĩa gốc? a/ nước ăn chân b/ ăn bữa tối c/ máy ăn xăng d/làm công ăn lương Câu hỏi 34: Dòng nào dưới đây chứa toàn từ đồng nghĩa? a/ mang, khiêng b/ mũi dao, mặt mũi c/ thứ ba, ba mẹ d/ trắng, đen Câu hỏi 35: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ thơ: "Mầm non mắt lim dim Cố nhìn qua kẽ lá Thấy mây bay hối hả Thấy lất phất mưa phùn." (Mầm non - Võ Quảng) a/ so sánh b/ nhân hóa c/ so sánh và nhân hóa d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 36: Từ nào không phải là đại từ xưng hô? a/ mình b/ chúng tôi b/ bạn bè d/ ta Câu hỏi 37: Từ "vậy" trong câu: "Lam chăm chỉ học hành. Em trai Lam cũng vậy." thuộc từ loại nào ? a/ danh từ b/ đại từ c/ tính từ d/ động từ
- Câu hỏi 38: Từ dùng để xưng hô hay thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ gọi là gì ? a/ danh từ b/ tính từ c/ động từ d/ đại từ Câu hỏi 39: Tiếng "thiên" nào dưới đây không có nghĩa là trời? a/ thiên nhiên b/ thiên tài c/ thiên bẩm d/ thiên vị Câu hỏi 40: Ai là tác giả của bài "Đất Cà Mau"? a/ Nguyễn Tuân b/ Mai Văn Tạo c/ Tô Hoài d/ Nguyễn Đình Thi Câu hỏi 41: Chỉ ra cặp từ trái nghĩa trong câu thơ: “Cua ngoi lên bờ Mẹ em xuống cấy.” (“Hạt gạo làng ta”, Trần Đăng Khoa, SGK TV5, tập 1, tr.139) a/ ngoi, lên b/ xuống, ngoi c/ cua, cấy d/ lên, xuống Câu hỏi 42: Từ nào chứa tiếng hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn)? a/ phù hợp b/ thích hợp c/ hợp pháp d/ hợp lực Câu hỏi 43: Trong các từ sau, từ nào khác nghĩa với các từ còn lại a/ sáng dạ b/ sáng suốt c/ sáng ý d/ sáng choang Câu hỏi 44: Từ nào chứa tiếng “hữu” có nghĩa là “có”? a/ thân hữu b/ hữu dụng c/ bằng hữu d/ hữu nghị Câu hỏi 45: Từ nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng”? a/ đồng hương b/ đồng nghĩa c/ thần đồng d/ đồng môn Câu hỏi 46: Từ “dậu” trong câu: “Ruồi đậu mâm xôi đậu” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng nghĩa b/ từ đồng âm c/ từ trái nghĩa d/ từ nhiều nghĩa Câu hỏi 47: Từ “vàng” trong câu “Mua thu, lá vàng rụng nhiều.” và “Vàng là trang sức quý báu.” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ trái nghĩa b/ từ đồng nghĩa c/ từ đồng âm d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 48: Bài thơ “Ê-mi-li, con ” (TV5 – tập 1) ca ngợi ai? a/ Tố Hữu b/ Mo-ri-xơn c/ E-mi-li d/ Giôn - xơn Câu hỏi 49: Từ nào có chứa tiếng “hữu” không có nghĩa là “bạn”? a/ hữu ích b/ thân hữu c/ bằng hữu d/ chiến hữu
- Câu hỏi 50: Hai từ “câu” trong câu: “Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ.” Có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng âm b/ từ đồng nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 51: Từ trái nghĩa với “đoàn kết” là từ nào? a/ gắn bó b/ chia rẽ c/ hợp tác d/ đùm bọc Câu hỏi 52: Các từ “bao la, mênh mông, bát ngát” dùng để miêu tả chiều không gian nào? a/ chiều rộng b/ chiều sâu c/ chiều cao d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 53: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa? a/ mang – vác b/ cao – lớn c/ nhanh – chậm d/ tài – giỏi Câu hỏi 54: Từ nào các với các từ còn lại? a/ chú tâm b/ chú thím c/ chú trọng d/ chú ý Câu hỏi 55: Hai từ “bò” trong câu: “Kiến bò đĩa thịt bò.” Có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng nghĩa b/ từ nhiều nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ từ đồng âm Câu hỏi 56: Câu: “Thiên nhiên Hạ Long chẳng những kì vĩ mà còn duyên dáng.” có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ Bài 4: Điền từ Câu hỏi 1: Từ dùng để tả chiều rộng gọi là bao . Câu hỏi 2: Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu: Ăn to nói Câu hỏi 3: Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ: Khoai đất , mạ đất quen. Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "sống" để được câu đúng: Đoàn kết là sống, chia rẽ là Câu hỏi 5: Từ Hán Việt đồng nghĩa với từ "loài người" là từ "nhân " Câu hỏi 6: Điền đại từ vào chỗ trống trong câu ca dao: Cái có, cái vạc, cái nông. Sao giẫm lúa nhà ông, hỡi cò ? Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: Sự ngạc nhiên cao độ gọi là ửng sốt.
- Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "thắng" để được câu đúng: Thắng không kiêu, không nản. Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "xấu" để được câu đúng: Xấu người nết còn hơn đẹp người. Câu hỏi 10: Hiện tượng sương lạnh buốt (vào mùa đông) gọi là sương á. Câu hỏi 11: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: “ bị mưa ướt cả lông.” Câu hỏi 12: Điền vào chỗ trống: Cầu đ ước thấy Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu: “Sự ngạc nhiên cao độ gọi là sốt. Câu hỏi 14: Cặp trừ trái nghĩa trong câu “Gần nhà xa ngõ” là cặp từ nào? Trả lời: Là cặp từ gần - Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Những người làm cùng một nghề gọi là đồng .” Câu hỏi 16: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Một nghề cho . còn hơn . Nghề Câu hỏi 17: Giải câu đố: Để nguyên là nước chấm rau Có dấu trên đầu là chỉ huy quân” Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Thành ngữ “Non xanh nước biếc” là nói về vẻ đẹp của nhiên. Câu hỏi 20: Giải câu đó: “Có huyền, sao nặng thế Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần.” Từ có dấu huyền là từ gì? Trả lời: từ Câu hỏi 21: Điền từ trái nghĩa với từ “đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng một gói khi .”
- Câu hỏi 22: Điền từ trái nghĩa với từ “nắng” vào chỗ trống: “Nắng chóng trưa, chóng tối.” Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chịu thương, chịu ” Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ đồng . là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa. Bài 5: TRÂU VÀNG UYÊN BÁC Câu 1: Ngày tháng chưa cưới đã tối. Câu 2: Quạ tắm thì ráo sáo tắm thì Câu 3: Chớp đông nhay nháy .gáy thì mưa Câu 4: Nong xanh nước biếc như .họa độ Câu 5: Rừng vàng bạc Câu 6: Nhà sạch thì mát, bát ngon cơm. Câu 7: Tay hàm nhai tay quai miệng trễ. Câu 8: Lửa thử vàng gian nan thử Câu 9: Đêm tháng năm chưa nằm đã . Câu 10: Nước chảy đá Câu 11: Ăn ốc nói Câu 12: Chân . góc bể Câu 13: Ăn không rau, đau thuốc Câu 14: Ăn to nói Câu 15: Ăn cơm vác tù và hàng tổng. Câu 16: Chí công tư Câu 17: Ăn cơm , nói chuyện cũ. Câu 18: Cái các tóc là góc con người Câu 19: Ăn mặn khát Câu 20: Chân ướt chân Câu 21: Ăn . nói thẳng. Câu 22: Ăn nhờ ở Câu 23: Ăn kĩ no lâu, cày . tốt lúa. Câu 24: Ăn miếng, trả .
- Câu 25: Ăn không , ngủ không yên. Câu 26: Ăn không rau, đau thuốc. Câu 27: Ăn mít bỏ . Câu 28: Ăn làm ra. Câu 29: Ăn như tằm ăn . Câu 30: Ăn không nên đọi, nói nên lời. Bài 6 – Hổ con thiên tài Em hãy giúp Hổ Vàng sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu hoặc phép tính phù hợp. Câu 1: vàng Nắng màu ngả hoe . nhạt Câu 2: nhưng Tuy . học đi em mưa trời vẫn Câu 3: rách khéo vá Áo lành hơn . vụng may Câu 4: hoa rất cây Những . tinh ti gôn nghịch Câu 5: giương săn Người con . bắn cung thợ nai Câu 6: . lâu văn có đời Nước ta hiến nền Câu 7: Trái của chúng . này là mình đất Câu 8: Gà hoài chớ một đá nhau mẹ cùng . Câu 9: . chuồng làm Mất lo mới bò Câu 10: đau Một tàu ngựa cả con bỏ . cỏ
- ĐÁP ÁN THAM KHẢO Bài 1: Phép thuật mèo con: (Chọn cặp tương ứng) Đề 1: Tải sản = Gan dạ; trái = quả, thay mặt = đại diện; nước ngoại = ngoại quốc; Xơi cơm = ăn cơm; niên khóa = năm học; chó biển = hải cẩu, dũng cảm = gan dạ; Mong ngóng = hi vọng; nhà thơ = thi nhân; Hi sinh = chết, điểm tâm = đồ ăn lót dạ, sửng sốt = ngạc nhiên, xe ben = xe tải, đa sắc tộc = nhiều chủng tộc, yên tĩnh = lặng yên, hòa bình = thái bình, hổng thấy = không thấy, hàng trình = di chuyển xa, dòng kinh = dòng kênh Đề 2: Năm học = niên khóa thi nhân = nhà thơ ngoại quốc = nước ngoài Tài sản = của cải bạn bè = bằng hữu đại diện = thay mặt Hải cẩu = chó biển mong mỏi = mong đợi hợp tác = cộng tác Gan dạ = dũng cảm Bài 2 – Chuột vàng tài ba Đề 1: Đồng nghĩa với “đẹp”: đẹp đẽ, xinh xắn, tươi đẹp Đồng nghĩa với “ham mê”: nhiệt huyết, say sưa, miệt mài, say đắm Đồng nghĩa với “thông minh”: sáng suốt, sáng dạ, nhanh trí Đề 2 Sâu thẳm Ngắn ngủn Từ tả chiều dài Rộng rãi Cao vút Lê thê Từ tả chiều cao Hun thút Dằng dặc Vời vợi Sâu hoắm Chất ngất Từ tả chiều sâu Khổng lồ Thòng lòng Chót vót
- Bài 3: Trắc nghiệm Câu hỏi 1: Từ nào đồng âm với "xuân" trong từ "mùa xuân"? a/ tuổi xuân b/ 60 xuân c/ mưa xuân d/ cô xuân Câu hỏi 2: Từ "thưa thớt" thuộc từ loại nào? a/ danh từ b/ tính từ c/ động từ d/ đại từ Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với mênh mông? a/ bát ngát b/ xa xưa c/ thẳng tắp d/ hun hút Câu hỏi 4: Trong câu "Bầu trời trầm ngâm, nó nhớ đến tiếng hát của bầy sơn ca", có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc? a/ đất nước b/ nước nhà c/ quốc gia d/ dân tộc Câu hỏi 6: Trong câu "Buổi sáng tháng chín mát mẻ, dễ chịu. Đó là buổi sáng tuyệt đẹp", đại từ là từ nào? a/ buổi sáng b/ tháng chín c/ đó d/ tuyệt đẹp Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy? a/ rào rào b/ lất phất c/ lưa thưa d/ mặt mắt Câu hỏi 8: Trong các từ sau từ nào có tiếng "chín" là từ đồng âm? a/ quả chín b/ cơm chín c/ chín học sinh d/ nghĩ cho chín Câu số 9. Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ bạn bè? a/ bạn học b/ bạn đường c/ kẻ thù d/ bằng hữu Câu hỏi 10: Giải thích cho đúng sai, phải trái, lợi hại gọi là gì? a/ phân giải b/ tranh giải c/ nan giải d/ giải thưởng Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc? a/ đất nước b/ nước nhà c/ quốc hiệu d/ giang sơn Câu hỏi 12: Điền thêm từ vào chỗ trống trong câu sau: “Nói lời phải giữ lấy lời Đừng như con bướm, rồi lại bay.” a/ sa b/ sà c/ đậu d/ đến Câu hỏi 13: Điền từ trái nghĩa với từ “đục” vào chỗ trống trong câu sau: “Gạn đục khơi .”
- a/ trong b/ đen c/ sáng d/ tối Câu hỏi 14: Trong các từ sau đây, từ láy nào có hai tiếng có âm ng? a/ long lanh b/ lấp lánh c/ lung linh d/ lóng ngóng Câu hỏi 15: Tiếng “đồng” trong từ nào dưới đây có nghĩa là “cùng”? a/ đồng hồ b/ đồng tiền c/ tượng đồng d/ đồng lòng Câu hỏi 16: Trong các câu miêu ta bầu trời sau đây, câu nào không sử dụng từ nhân hóa? a/ Bầu trời trầm ngâm b/ Bầu trời trong xanh c/ Bầu trời buồn bã d/ Bầu trời dịu dàng Câu hỏi 17: Từ nào chỉ những người cùng một giống nòi, cùng một dân tộc, một Tổ Quốc? a/ Đồng bào b/ Đồng chí c/ Đồng hương d/ Đồng đội Câu hỏi 18: Từ nào viết sai chính tả? a/ rung rinh b/ rì rào c/ dạt dào d/ díu dít Câu hỏi 19: Từ nào đồng nghĩa với từ “chất phác”? a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thà Câu hỏi 20: Hai từ “câu” trong câu: “Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ.” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng âm b/ từ đồng nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 21: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ cá nhân b/ cá thể c/ cá biệt d/ cá cược Câu hỏi 22: Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác" ? a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thà Câu hỏi 23: Từ nào thay thế được từ "khen ngợi" trong câu : "Mọi người khen ngợi anh ấy có giọng hát hay." ? a/ ca ngợi b/ ngời ngợi c/ khen chê d/ quá khen Câu hỏi 24: Đáp án nào sau đây chứa những từ viết đúng chính tả? a/ dìn dữ, gây gổ, gượng gạo b/ hạnh họe, lon ton, nhí nhảnh c/ vội vã, hí hửng, tí tọe d/ leng keng, bập bênh, lã chã Câu hỏi 25:Từ nào trái nghĩa với từ "chính nghĩa" ? a/ phi nghĩa b/ hòa bình c/ thương yêu d/ đoàn kết
- Câu hỏi 26: Từ nào viết sai chính tả? a/ chằng chịt b/ bẽ bàn c/ cuống cuồng d/ hăm hở Câu hỏi 27: Giải câu đố sau: "Ruột chấm vừng đen Ăn vào mà xem Vừa bổ vừa mát" Là quả gì? a/ quả đu đủ b/ quả na c/ quả dưa hấu d/quả thanh long Câu hỏi 28: Tác giả của "Lòng dân" là ai? a/ Nguyễn Văn Xe b/ Nguyễn Khắc Trường c/ Tố Hữu d/ Tô Hoài Câu hỏi 29: Ý nghĩa của bài thơ "Bài ca về trái đất" (SGK Tiếng Việt 5 tập 1, tr.41) là gì? a/ Trái đất là của tất cả trẻ em. b/ Hoa là sự vật thơm nhất, quý giá nhất, đẹp đẽ nhất của trái đất. c/ Trẻ em trên trái đất đều được bình đẳng, không phân biệt về màu da. d/ Trái đất thật đẹp! Câu hỏi 30: Tìm từ so sánh trong câu thơ sau: "Những ngôi sao thức ngoài kia Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con " a/ những ngôi sao b/ chẳng bằng c/ vì d/ bằng Câu hỏi 31: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ? a/ nghiên cứu b/ ngọt ngào c/ nge ngóng d/ ngan ngát Câu hỏi 32: Thành ngữ nào dưới đây được cấu tạo bởi 2 cặp từ trái nghĩa? a/ Ăn gian nói dối b/ Của ít lòng nhiều c/ Lên thác xuống ghềnh d/ Đi ngược về xuôi Câu hỏi 133: Từ "ăn" nào dưới đây mang nghĩa gốc? a/ nước ăn chân b/ ăn bữa tối c/ máy ăn xăng d/làm công ăn lương Câu hỏi 34: Dòng nào dưới đây chứa toàn từ đồng nghĩa? a/ mang, khiêng b/ mũi dao, mặt mũi c/ thứ ba, ba mẹ d/ trắng, đen Câu hỏi 35: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ thơ:
- "Mầm non mắt lim dim Cố nhìn qua kẽ lá Thấy mây bay hối hả Thấy lất phất mưa phùn." (Mầm non - Võ Quảng) a/ so sánh b/ nhân hóa c/ so sánh và nhân hóa d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 36: Từ nào không phải là đại từ xưng hô? a/ mình b/ chúng tôi b/ bạn bè d/ ta Câu hỏi 37: Từ "vậy" trong câu: "Lam chăm chỉ học hành. Em trai Lam cũng vậy." thuộc từ loại nào ? a/ danh từ b/ đại từ c/ tính từ d/ động từ Câu hỏi 38: Từ dùng để xưng hô hay thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ gọi là gì ? a/ danh từ b/ tính từ c/ động từ d/ đại từ Câu hỏi 39: Tiếng "thiên" nào dưới đây không có nghĩa là trời? a/ thiên nhiên b/ thiên tài c/ thiên bẩm d/ thiên vị Câu hỏi 40: Ai là tác giả của bài "Đất Cà Mau"? a/ Nguyễn Tuân b/ Mai Văn Tạo c/ Tô Hoài d/ Nguyễn Đình Thi Câu hỏi 41: Chỉ ra cặp từ trái nghĩa trong câu thơ: “Cua ngoi lên bờ Mẹ em xuống cấy.” (“Hạt gạo làng ta”, Trần Đăng Khoa, SGK TV5, tập 1, tr.139) a/ ngoi, lên b/ xuống, ngoi c/ cua, cấy d/ lên, xuống Câu hỏi 42: Từ nào chứa tiếng hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn)? a/ phù hợp b/ thích hợp c/ hợp pháp d/ hợp lực Câu hỏi 43: Trong các từ sau, từ nào khác nghĩa với các từ còn lại a/ sáng dạ b/ sáng suốt c/ sáng ý d/ sáng choang Câu hỏi 44: Từ nào chứa tiếng “hữu” có nghĩa là “có”? a/ thân hữu b/ hữu dụng c/ bằng hữu d/ hữu nghị Câu hỏi 45: Từ nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng”? a/ đồng hương b/ đồng nghĩa c/ thần đồng d/ đồng môn
- Câu hỏi 46: Từ “dậu” trong câu: “Ruồi đậu mâm xôi đậu” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng nghĩa b/ từ đồng âm c/ từ trái nghĩa d/ từ nhiều nghĩa Câu hỏi 47: Từ “vàng” trong câu “Mua thu, lá vàng rụng nhiều.” và “Vàng là trang sức quý báu.” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ trái nghĩa b/ từ đồng nghĩa c/ từ đồng âm d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 48: Bài thơ “Ê-mi-li, con ” (TV5 – tập 1) ca ngợi ai? a/ Tố Hữu b/ Mo-ri-xơn c/ E-mi-li d/ Giôn - xơn Câu hỏi 49: Từ nào có chứa tiếng “hữu” không có nghĩa là “bạn”? a/ hữu ích b/ thân hữu c/ bằng hữu d/ chiến hữu Câu hỏi 50: Hai từ “câu” trong câu: “Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ.” Có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng âm b/ từ đồng nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 51: Từ trái nghĩa với “đoàn kết” là từ nào? a/ gắn bó b/ chia rẽ c/ hợp tác d/ đùm bọc Câu hỏi 52: Các từ “bao la, mênh mông, bát ngát” dùng để miêu tả chiều không gian nào? a/ chiều rộng b/ chiều sâu c/ chiều cao d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 53: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa? a/ mang – vác b/ cao – lớn c/ nhanh – chậm d/ tài – giỏi Câu hỏi 54: Từ nào các với các từ còn lại? a/ chú tâm b/ chú thím c/ chú trọng d/ chú ý Câu hỏi 55: Hai từ “bò” trong câu: “Kiến bò đĩa thịt bò.” Có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng nghĩa b/ từ nhiều nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ từ đồng âm Câu hỏi 56: Câu: “Thiên nhiên Hạ Long chẳng những kì vĩ mà còn duyên dáng.” có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ Bài 4: Điền từ Câu hỏi 1: Từ dùng để tả chiều rộng gọi là bao la .
- Câu hỏi 2: Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu: Ăn to nói lớn Câu hỏi 3: Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ: Khoai đất lạ , mạ đất quen. Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "sống" để được câu đúng: Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết Câu hỏi 5: Từ Hán Việt đồng nghĩa với từ "loài người" là từ "nhân loại " Câu hỏi 6: Điền đại từ vào chỗ trống trong câu ca dao: Cái có, cái vạc, cái nông. Sao mày giẫm lúa nhà ông, hỡi cò ? Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: Sự ngạc nhiên cao độ gọi là s ửng sốt. Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "thắng" để được câu đúng: Thắng không kiêu, bại không nản. Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "xấu" để được câu đúng: Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người. Câu hỏi 10: Hiện tượng sương lạnh buốt (vào mùa đông) gọi là sương . gi á. Câu hỏi 11: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: “ bị mưa vũ ướt cả lông.” Câu hỏi 12: Điền vào chỗ trống: Cầu đ ược ước thấy Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu: “Sự ngạc nhiên cao độ gọi là sửng sốt. Câu hỏi 14: Cặp trừ trái nghĩa trong câu “Gần nhà xa ngõ” là cặp từ nào? Trả lời: Là cặp từ gần - xa Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Những người làm cùng một nghề gọi là đồng nghiệp .” Câu hỏi 16: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Một nghề cho chín còn hơn chín . nghề Câu hỏi 17: Giải câu đố: Để nguyên là nước chấm rau Có dấu trên đầu là chỉ huy quân” Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ tương
- Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Thành ngữ “Non xanh nước biếc” là nói về vẻ đẹp của thiên nhiên. Câu hỏi 20: Giải câu đó: “Có huyền, sao nặng thế Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần.” Từ có dấu huyền là từ gì? Trả lời: từ chì Câu hỏi 21: Điền từ trái nghĩa với từ “đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng một gói khi no .” Câu hỏi 22: Điền từ trái nghĩa với từ “nắng” vào chỗ trống: “Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.” Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chịu thương, chịu khó ” Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ đồng âm . là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa. Bài 5: TRÂU VÀNG UYÊN BÁC Câu 1: Ngày tháng mười chưa cưới đã tối. Câu 2: Quạ tắm thì ráo sáo tắm thì mưa Câu 3: Chớp đông nhay nháy gà .gáy thì mưa Câu 4: Nong xanh nước biếc như tranh .họa độ Câu 5: Rừng vàng biển bạc Câu 6: Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm. Câu 7: Tay quai hàm nhai tay quai miệng trễ. Câu 8: Lửa thử vàng gian nan thử sức Câu 9: Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng . Câu 10: Nước chảy đá mòn Câu 11: Ăn ốc nói mò Câu 12: Chân . góc bể trời Câu 13: Ăn không rau, đau thuốc không Câu 14: Ăn to nói lớn Câu 15: Ăn cơm vác tù và hàng tổng. nhà
- Câu 16: Chí công tư vô Câu 17: Ăn cơm , nói chuyện cũ. mới Câu 18: Cái các tóc là góc con người răng Câu 19: Ăn mặn khát nước Câu 20: Chân ướt chân ráo Câu 21: Ăn .ngay nói thẳng. Câu 22: Ăn nhờ ở đậu Câu 23: Ăn kĩ no lâu, cày .sâu tốt lúa. Câu 24: Ăn miếng, trả .miếng Câu 25: Ăn không ngon , ngủ không yên. Câu 26: Ăn không rau, đau không thuốc. Câu 27: Ăn mít bỏ xơ . Câu 28: Ăn nên làm ra. Câu 29: Ăn như tằm ăn rỗi . Câu 30: Ăn không nên đọi, nói không nên lời. Bài 6 – Hổ con thiên tài Em hãy giúp Hổ Vàng sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu hoặc phép tính phù hợp. Câu 1: Nắng nhạt ngả màu vàng hoe. vàng Nắng màu ngả hoe . nhạt Câu 2: Tuy trời mưa nhưng em vẫn đi học. nhưng Tuy . học đi em mưa trời vẫn Câu 3: Áo rách khéo vá hơn lành vụng may. rách khéo vá Áo lành hơn . vụng may Câu 4: Những cây hoa ti gôn rất tinh nghịch. hoa rất cây Những . tinh ti gôn nghịch Câu 5: Người thợ săn giương cung bắn con nai. giương săn Người con . bắn cung thợ nai Câu 6: Nước ta có nền văn hiến lâu đời. . lâu văn có đời Nước ta hiến nền Câu 7: Trái đất này là của chúng mình.
- Trái của chúng . này là mình đất Câu 8: Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau. Gà hoài chớ một đá nhau mẹ cùng . Câu 9: Mất bò mới lo làm chuồng. . chuồng làm Mất lo mới bò Câu 10: Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ. đau Một tàu ngựa cả con bỏ . cỏ ĐỀ SỐ 2 Bài 1: Chuột vàng tài ba ĐỀ 1 Nghĩa chuyển từ “chân” Nghĩa chuyển từ “tay” Nghĩa chuyển từ “mũi” Chân núi Chân núi Chân núi Tay chơi Tay chơi Tay chơi Mũi đất Mũi đất Mũi đất Mũi giày Mũi giày Mũi giày Chân bàn Chân bàn Chân bàn Tay nghề Tay nghề Tay nghề Tay trống Tay trống Tay trống Chân giường Chân giường Chân giường Chân tường Chân tường Chân tường Mũi thuyền Mũi thuyền Mũi thuyền Đôi chân Đôi chân Đôi chân ĐỀ 2 Cô dâu – quả dâu Nắng – mưa Cặp từ đồng âm Mũi thuyền – mặt mũi Sáng – tối Cặp từ đồng nghĩa
- Ăn – xơi Lạc đường – củ lạc Mẹ - má Ba/ cha Đỉnh đầu – đỉnh núi Đôi mắt – mắt na Cặp từ nhiều nghĩa Trắng – đen Bắp – ngô Bụi cây – cát bụi Bài 2: TRÂU VÀNG UYÊN BÁC Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ phù hợp vào ô trống còn thiếu. Câu hỏi 1: Rừng vàng bạc. Câu hỏi 2: Ngày tháng mười chưa cười đã . Câu hỏi 3: Nhà sạch thì mát, bát ngon cơm. Câu hỏi 4: Trẻ trồng na, trồng chuối. Câu hỏi 5: Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì . Câu hỏi 6: Đêm tháng năm chưa nằm đã . Câu hỏi 7: Tháng nắng rám trái bưởi. Câu hỏi 8: Đầu năm sương muối cuối gió nồm. Câu hỏi 9: Mưa thuận gió . Câu hỏi 10: Non xanh nước biếc như họa đồ. Câu hỏi 11: Tay .hàm nhai, tay quai miệng trễ Câu hỏi 12: Chớp đông nhay nháy, gáy thì mưa Câu hỏi 13: Cưỡi ngựa xem . Câu hỏi 14: Đầu đuôi lọt. Câu hỏi 15: Đồng . cộng khổ Câu hỏi 16: Con kiến kiện củ . Câu hỏi 17: Con rồng cháu Câu hỏi 18: Danh . thắng cảnh. Câu hỏi 19: Đất lành đậu
- Câu hỏi 20: Ăn . nói thẳng Câu hỏi 21: Con hơn .là nhà có phúc Câu hỏi 22: Gà cùng một mẹ chớ hoài đá Bài 3: TRẮC NGHIỆM Câu hỏi 1: Câu “Khoai ơi, hãy giúp mẹ rửa bát nào.”, thuộc kiểu câu nào? a/ Nghi vấn b/ Kể chuyện c/ Cầu khiến d/ Cảm thán Câu hỏi 2: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả? a/ Nhưng, có b/ Nhưng, mà c/ Không chỉ, mà d/ Vì, nên Câu hỏi 3: Trong các vật sau, vật nào không gây ô nhiễm môi trường? a/ Cây xanh b/ Khói thuốc c/ Khí thải d/ Rác thải Câu hỏi 4: Bài thơ “Bài ca về trái đất” là của tác giả nào? a/ Định Hải b/ Nguyễn Duy c/ Phạm Hổ d/ Tô Hoài Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ “bảo vệ”? a/ Giữ gìn b/ Phá hủy c/ Đốt lửa d/ Đánh giá Câu hỏi 6: Từ “vì, nên” trong câu: “Vì trời mưa nên đường trơn”, được gọi là loại từ gì? a/ Danh từ b/ Tính từ c/ Đại từ d/ Quan hệ từ Câu hỏi 7: “Sống còn, không để bị diệt vong” là nghĩa của từ nào trong các từ sau? a/ Sinh thành b/ Sinh tồn c/ Sinh thái d/ Sinh vật Câu hỏi 8: Câu “Hoa hồng có phải là nữ hoàng các loài hoa không?”, thuộc kiểu câu nào? a/ Trần thuật b/ Nghi vấn c/ Cầu khiến d/ Cảm thán Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng” a/ Đồng hương b/ Đồng nghĩa c/ Thần đồng d/ Đồng môn Câu hỏi 10: Khu vực trong đó các loài vật, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu đời được gọi là a/ Khu công nghiệp b/ Khu lâm nghiệp c/ Khu chế xuất d/ Khu bảo tồn Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng “hữu” không có nghĩa là bạn?
- A/ hữu ích B/ thân hữu C/ bằng hữu D/ chiến hữu Câu hỏi 12: “Sinh ra nuôi nấng dạy dỗ nên người” là nghĩa của từ nào trong các từ sau? A/ sinh tồn B/ sinh thái C/ Sinh thành D/ sinh vật Câu hỏi 13: Tìm trong các cặp từ sau, cặp từ nào biểu thị quan hệ tương phản? A/ vì, nên B/ nhờ, mà C/ tuy, nhưng D/ do, nên Câu hỏi 14: Từ đồng trong hai câu: “Cái chậu làm bằng đồng” và “ đồng rộng mênh mông” có quan hệ gì? A/ đồng nghĩa B/ đồng âm C/ Trái nghĩa D/ nhiều nghĩa Câu hỏi 15: Phương tiện nào không dùng để đi lại trên kênh, rạch? a/ tàu b/ xuồng c/ đò d/ ghe Câu hỏi 16: Người bạn tốt của nghệ sĩ A-ri-ôn? A/ cá heo B/ cá voi C/ thủy thủ D/ thuyền trưởng Câu hỏi 17: Câu nào có từ “chân” mang nghĩa gốc? a/ Lòng vững như kiềng ba chân. b/ Bé đau chân. c/ Chân trời xanh thẳm. d/ Chân mây mặt đất. Câu hỏi 18: Từ nào không dùng để chỉ dòng sông? a/ kinh (tiếng nam bộ) b/ kênh c/ rạch d/biển Câu hỏi 19: Từ nào có thể ghép với tiếng “công” để tạo thành từ có nghĩa? a/ tạo b/ bằng c/ xuất d/ vườn Câu hỏi 20: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ sa thải b/ phế thải c/ khí thải d/ rác thải Câu hỏi 21: Từ nào chứa tiếng hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn)? a/ phù hợp b/ thích hợp c/ hợp pháp d/ hợp lực Câu hỏi 22: Từ nào viết sai chính tả? a/ rong chơi b/ dặn dò c/ da về d/ reo hò Câu hỏi 23: Từ nào có nghĩa là “lẽ phải, phù hợp với đạo lí và lợi ích chung có xã hội.”? a/ công dân b/ công bằng c/ công lí d/ công ty Câu hỏi 24: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “bảo vệ” a/ giữ gìn b/ phá hủy c/ đốt lửa d/ đánh giá
- Câu hỏi 25: Từ nào dưới đây có tiếng “bảo” không mang nghĩa là giữ gìn? a/ bảo vệ b/ bảo hiểm c/ bảo tồn d/ bảo quản Câu hỏi 26: Từ nào dưới đây có cấu tạo khác với các từ còn lại? a/ dập dờn b/ dẻo dai c/ dáo dác d/ dong dỏng Câu hỏi 27: Trong bài văn tả người, phần nào “nêu cảm nghĩ về người được tả”? a/ mở bài b/ thân bài c/ kết bài d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 28: Từ “anh” trong trường hợp vào dưới đây là đại từ xưng hô? a/ Anh em như thể tay chân. b/ Anh trai em rất thích đá bóng. c/ Anh có thể lấy giúp em quyển sách được không? d/ Anh ấy rất giỏi toán. Câu hỏi 29: Hoa thảo quả nảy ra ở đâu? a/ trên ngọn cây b/ dưới gốc cây c/ trên thân cây d/ trên những cành cây Câu hỏi 30: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy? a/ cuống quýt, ầm ĩ, mập mờ b/ lo lắng, ngẫm nghĩ, ngốc nghếch. c/ vui bẻ, bờ bãi, thiết tha d/ vi vu, mềm mại, hoàng hôn Câu hỏi 31: Chọn quan hệ từ phù hợp vào chỗ chấm để hoàn thành câu văn: “Lan học giỏi mà còn hát hay.”? a/ không những b/ vì c/ do d/ mặc dù Câu hỏi 32: Bài thơ: “Hành trình của bầy ong “ được viết theo thể thơ nào? a/ thể thơ 5 chữ b/ thể thơ 7 chữ c/ thể thơ lục bát d/ thể thơ tự do Câu hỏi 33: Tìm đại từ thích hợp điền vào chỗ trống sau: Trong lớp tôi, cũng yêu quý bạn Hằng. a/ tớ b/ ai c/ cậu d/ chúng ta Bài 4: Phép thuật mèo con ĐỀ 1 Chủ yếu Lách Gắn bó Chút Bất chợt