Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 1 - Năm học 2023-2024

doc 57 trang Tú Uyên 01/02/2025 510
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 1 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_5_vong_1_nam_hoc_2023_202.doc

Nội dung tài liệu: Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 1 - Năm học 2023-2024

  1. TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 1 NĂM 2023-2024 ĐỀ SỐ 1 Bài 1: Trâu vàng uyên bác. Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ phù hợp vào ô trống. Câu 1: Nghìn năm hiến Câu 2: Quốc Giám Câu 3: Nơi chôn rau rốn Câu 4: Cách mạng Tám Câu 5: Việt Nam chủ cộng hòa Câu 6: Văn M ếu Câu 7: Quê cha tổ Câu 8: Trạng Nguyễn Hiền Câu 9: Tiế sỹ Câu 10: Tổ uốc Câu 11: Người sống đống . Câu 12: Bán sống bán . Câu 13: Cá không ăn muối cá . Câu 14: Cầm nảy mực Câu 15: Cầm kì họa Câu 16: Cây bóng cả Câu 17: Cây ngay không chết đứng Câu 18: Ăn làm ra Câu 19: Buôn bán đắt Câu 20: Chao nào . nấy Câu 21: Ăn mặc đẹp Câu 22: Công nghĩa mẹ. Câu 23: Anh như thể chân tay. Câu 24: Gần mực thì .gần đèn thì rạng Câu 25: Một cây làm chẳng nên . Câu 26: Quê . đất tổ Câu 27: Ăn cây nào . .cây ấy Câu 28: Có công mài . .có ngày nên . Câu 29: Chị ngã nâng Câu 30: Một .ngựa đau cả tàu bỏ cỏ. BÀI 2: CHUỘT VÀNG TÀI BA ĐỀ 1
  2. Đồng nghĩa với từ “đất Đồng nghĩa với từ “xây Đồng nghĩa với từ “thế nước” dựng” giới” Trái đất Trái đất Trái đất Xóm làng Xóm làng Xóm làng Địa cầu Địa cầu Địa cầu Giữ gìn Giữ gìn Giữ gìn Hoàn cầu Hoàn cầu Hoàn cầu Kiến thiết Kiến thiết Kiến thiết Dựng xây Dựng xây Dựng xây Tổ quốc Tổ quốc Tổ quốc Xây đắp Xây đắp Xây đắp Giang sơn Giang sơn Giang sơn Non sông Non sông Non sông Vui vẻ Vui vẻ Vui vẻ Quốc gia Quốc gia Quốc gia ĐỀ 2 Công nhân Trí thức Quân nhân Thợ cơ khí Thợ cơ khí Thợ cơ khí Bác sĩ Bác sĩ Bác sĩ thợ mỏ thợ mỏ thợ mỏ Đại tá Đại tá Đại tá thợ điện thợ điện thợ điện tiến sĩ tiến sĩ tiến sĩ giáo sư giáo sư giáo sư trung sĩ trung sĩ trung sĩ đại tướng đại tướng đại tướng Trung úy Trung úy Trung úy thợ may thợ may thợ may nhà khoa học nhà khoa học nhà khoa học thợ hàn thợ hàn thợ hàn sĩ quan sĩ quan sĩ quan kiến trúc sư kiến trúc sư kiến trúc sư đại úy đại úy đại úy ĐỀ 3 Tốt Động từ
  3. làm Bàn Trắng Nhưng Học Ghế Tính từ Như Bơi Xinh Cây Danh từ Tuy Chạy Bài 3: Phép thuật mèo con Địa Thủy Ruộng Đất Sơn Điền Vườn Núi Lửa Lâm Liên Thiên Mộc Rừng Viên Sen Hỏa Cây Trời Nước Bài 4: Trắc nghiệm Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"? a/ đen nhẻm b/ đen bóng c/ hồng hào d/ đen lay láy Câu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào? a/ trọng tâm b/ trung tâm c/ bạn Tâm d/ tâm trạng Câu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"? a/ im lặng b/ vang động c/ mờ ảo d/ sôi động Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ con kiến b/ kiến thiết c/ kon kiến d/ kiến càng Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "con hổ"? a/ con hổ b/ con gấu c/ con cọp d/ con hùm Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu xanh"? a/ màu ngọc lam b/ màu hổ phách c/ màu xanh lục d/ màu xanh lam Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "đẹp"? a/ tươi đẹp b/ xấu xí c/ mỹ lệ d/ xinh tươi
  4. Câu hỏi 8: Từ đồng nghĩa với từ "Hoàn cầu" trong "Thư gửi các học sinh" của Bác Hồ là từ nào? a/ đất đai b/ ruộng vườn c/ thế giới d/ quê hương Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ nghe nhạc b/ quan nghè c/ quan ngè d/ kiến nghị Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "kiến thiết"? a/ kiến thiết b/ xây dựng c/ dựng xây d/ kiến nghị Câu hỏi 11: Từ nào đồng nghĩa với từ “siêng năng”? a/ lười biếng b/ lao động c/ chăm chỉ d/ quê hương Câu hỏi 12: Từ nào đồng nghĩa với từ “học hành”? a/ học vẹt b/ học tập c/ đi học d/ đọc sách Câu hỏi 13: “Sông nào tàu giặc chìm sâu Anh hùng Trung Trực đi vào sử xanh?” a/ Bạch Đằng b/ Nhật Tảo c/ Hiền Lương d/ Kinh Thầy Câu hỏi 14: Từ nào đồng nghĩa với từ “to lớn”? a/ to nhỏ b/ vĩ đại c/ bé xíu d/ nhỏ nhắn Câu hỏi 15: Từ nào viết đúng chính tả? a/ xứt mẻ b/ sum suê c/ xuất sắc d/ sấu sí Câu hỏi 16: Tìm từ phù hợp điền vào chỗ trống: Lịch sử đã sang trang. Một kỉ nguyên mới bắt đầu, kỉ nguyên của a/ Độc lập b/ Tự do c/ Hạnh phúc d/ Cả 3 đáp án trên Câu hỏi 17: Từ nào đồng nghĩa với từ “hoàn cầu”? a/ đất nước b/ xây dựng c/ dân tộc d/ năm châu Câu hỏi 18: Không có nghĩa giống từ “đồng” trong từ “đồng chí” là từ nào? A – đồng ruộng B – đồng tâm C – đồng lòng D – đồng cảm Câu hỏi 19: Câu: "Bố em rất vui tính." thuộc kiểu câu nào ? a/ Ai là gì? b/ Ai làm gì? c/ Ai thế nào? d/ Khi nào? Câu hỏi 20: Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác" ? a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thà Câu hỏi 21: Từ nào là từ so sánh trong câu thơ: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa." (Cảnh khuya - Hồ Chí Minh) a/ trong b/ như c/ lồng d/ bóng
  5. Câu hỏi 22: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: "Mỗi chiếc nấm là một lâu đài kiến trúc tân kì."? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ so sánh và nhân hóa d/ cả 3 đáp án sai Câu hỏi 23: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ tròn xoe b/ trầu cau c/ trăn trâu d/ trung hiếu Câu hỏi 24: Câu: "Thiên nhiên Hạ Long chẳng những kì vĩ mà còn duyên dáng." có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ Câu hỏi 25: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ rong chơi b/ dặn dò c/ da về d/ reo hò Câu hỏi 26: Câu nào được viết theo mẫu “Ai làm gì ?” ? a/ Chị là chị của em. b/ Một năm mới bắt đầu. c/ Bé là trò giỏi. d/ Nguyên đưa tay quệt má. Câu hỏi 27: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ lên xuống b/ nức lở c/ nhung lụa d/ nấu nướng Câu hỏi 28: Từ nào không đồng nghĩa với từ "tổ quốc" ? a/ đất nước b/ quốc hiệu c/ giang sơn d/ nước nhà Câu hỏi 29: Bộ phận in đậm trong câu văn: "Bằng sự kiên trì, rùa con đã về đích trước thỏ." thuộc kiểu trạng ngữ nào? a/ trạng ngữ chỉ nơi chốn b/ trạng ngữ chỉ thời gian c/ trạng ngữ chỉ mục đích d/ trạng ngữ chỉ phương tiện Câu hỏi 30: Xác định vị ngữ cho câu văn sau: "Ngôi nhà tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng." a/ đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng b/ mà sáng sủa, ấm cúng c/ ấm cúng d/ tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng Câu hỏi 31: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ? a/ siêng năng b/ sung sướng c/ xung phong d/ xức khỏe Câu hỏi 32: Tìm biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong câu thơ sau: "Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo" (Trần Đăng Khoa) a/ so sánh b/ nhân hóa c/ nhân hóa và so sánh d/ lặp từ Câu hỏi 33: Xác định trạng ngữ trong câu văn sau: "Để khỏe mạnh, em phải ăn uống đủ dinh dưỡng." a/ để khỏe mạnh, em phải b/ để khỏe mạnh
  6. c/ em phải ăn d/ đủ dinh dưỡng Câu hỏi 34: Câu tục ngữ "Người ta là hoa đất" ca ngợi điều gì? a/ vẻ đẹp của con người b/ vẻ đẹp của đất đai c/ sự khó khăn của con người d/ vẻ đẹp của bông hoa Câu hỏi 35: Không dấu là nước chấm rau Có dấu trên đầu là chỉ huy quân. Từ không dấu là từ gì? a/ nước b/ muối c/ mắm d/ tương Câu hỏi 36: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: "Sông La ơi sông La Trong veo như ánh mắt Bờ tre xanh im mát Mươn mướt đôi hàng " (Bè xuôi sông La - Vũ Duy Thông) a/ mi b/môi c/ mũi d/ miệng Câu hỏi 37: Từ nào viết đúng chính tả? a/ lăng xăng b/ nhăng lăng c/ tiu xỉu d/ máp máy Câu hỏi 38: Bộ phận in đậm trong câu văn: "Trống báo vào lớp lúc 8 giờ." trả lời cho câu hỏi gì? a/ Là gì? b/ Ở đâu? c/ Khi nào? d/ Vì sao? Bài 5: ĐIỀN TỪ Câu hỏi 1: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Mây mờ che đỉnh Trường sớm chiều". Câu hỏi 2: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Việt Nam đất nước ta ơi! Mênh mông biển đâu trời đẹp hơn?" (SGK Tiếng Việt 5, tập 1, tr.67) Câu hỏi 3: Văn Miếu - Quốc Tử Giám được coi là trường học đầu tiên của Việt Nam? Câu hỏi 4: Từ "mênh mông" là từ nghĩa với từ "bát ngát". Câu hỏi 5: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngôn Độc trước hàng triệu đồng bào. Câu hỏi 6: Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua nhiều đời được gọi là hương.
  7. Câu hỏi 7: Lý Tự Trọng là nhà cách mạng trẻ tuổi của Việt , ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi. Câu hỏi 8: Hai bên đường, ười đứng xem đông như hội, trẻ già, trai gái ai cũng tỏ lòng ngưỡng mộ quan nghè tân khoa. Câu hỏi 9: Cầu Tràng Tiền ở Huế được bắc qua sông Câu hỏi 10: Bài văn tả cảnh thường có phần. Mở bài, thân bài, kết bài. Câu hỏi 11: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Mây mờ . đỉnh Trường Sơn sớm chiều". Câu hỏi 12: Cầu Tràng Tiền ở Huế được bắc qua Hương Câu hỏi 13: Lý Tự Trọng là nhà .mạng trẻ tuổi của Việt Nam, ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi. Câu hỏi 14: Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày " do nhà văn Tô Hoài viết. Câu hỏi 15: Điền từ còn thiếu: Sau 80 năm giời nô lệ làm cho nước nhà bị yến hèn, ngày nay chúng ta cần phải xây dựng lại đồ mà tổ tiên đã để lại cho chúng ta, làm sao cho chúng ta theo kịp các nước trên hoàn cầu. Câu hỏi 16: Cây cùng loại với cây cau; cao một, hai mét, lá xẻ hình quạt, thân nhỏ, thẳng và rắn, thương dùng làm gậy là Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Đất nghèo nuôi những anh hùng Chìm trong máu chảy lại vùng đứng lên Đạp quân thù xuống đất đen Súng gươm vứt bỏ lại .như xưa.” (Việt Nam thân yêu – Nguyễn Đình Thi) Câu hỏi 18: Bài văn tả cảnh thường có ba phần: Mở bài, thân bài, bài Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Rừng vàng biển ” Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Trong “Thư gửi các học sinh” của Hồ Chí Minh, các em đã được hưởng một nền giáo dục hoàn toàn Việt Nam nhờ điều gì? Trả lời: Nhờ sự hi của biết bao nhiêu đồng bao các em. Câu hỏi 21: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Tên nước ta từ năm 1945 đến năm 1976 là “Việt Nam Dân .Cộng hòa” Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chị ngã em ” Câu hỏi 23: Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày mùa" do nhà văn Hoài viết.
  8. ĐÁP ÁN THAM KHẢO Bài 1: Trâu vàng uyên bác. Nghìn năm hiến văn Quốc Giám Tử Nơi chôn rau rốn cắt Cách mạng Tám tháng Việt Nam chủ cộng hòa dân Văn M ếui Quê cha tổ đất Trạng Nguyễn Hiền Nguyên Tiế sỹn Tổ uốcq Người sống đống . vàng Bán sống bán . chết Cá không ăn muối cá . ươn Cầm nảy mực cân Cầm kì họa thi Cây bóng cả cao Cây ngay không chết đứng sợ Ăn làm ra nên Buôn bán đắt may Chao nào . nấy con Ăn ngon mặc đẹp Công cha nghĩa mẹ. Anh .em như thể chân tay. Gần mực thì đen .gần đèn thì rạng Một cây làm chẳng nên .non Quê .cha đất tổ Ăn cây nào .rào .cây ấy Có công mài sắt .có ngày nên .kim Chị ngã em nâng Một .con .ngựa đau cả tàu bỏ cỏ. Bài 2: Chuột vàng tài ba ĐỀ 1 Đồng nghĩa với từ “đất Đồng nghĩa với từ “xây Đồng nghĩa với từ “thế
  9. nước” dựng” giới” Trái đất Trái đất Trái đất Xóm làng Xóm làng Xóm làng Địa cầu Địa cầu Địa cầu Giữ gìn Giữ gìn Giữ gìn Hoàn cầu Hoàn cầu Hoàn cầu Kiến thiết Kiến thiết Kiến thiết Dựng xây Dựng xây Dựng xây Tổ quốc Tổ quốc Tổ quốc Xây đắp Xây đắp Xây đắp Giang sơn Giang sơn Giang sơn Non sông Non sông Non sông Vui vẻ Vui vẻ Vui vẻ Quốc gia Quốc gia Quốc gia ĐỀ 2 Công nhân Trí thức Quân nhân Thợ cơ khí, thợ mỏ, thợ Bác sĩ, giáo sư, tiến sĩ, Đại tá, đại tướng, trung điện, thợ may, thợ hàn kiến trúc sư, nhà khoa sĩ, đại úy, sĩ quan học Trung úy, ĐỀ 3 Tốt làm Bàn Động từ Trắng Nhưng Học Ghế Tính từ Như Bơi Xinh Cây Danh từ Tuy Chạy BÀi 3: Phép thuật mèo con Địa = đất thủy = nước ruộng = điền sơn = núi Cây = mộc
  10. Vườn = viên rừng = lâm lửa = hỏa trời = thiên Bài 4: Trắc nghiệm Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"? a/ đen nhẻm b/ đen bóng c/ hồng hào d/ đen lay láy Câu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào? a/ trọng tâm b/ trung tâm c/ bạn Tâm d/ tâm trạng Câu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"? a/ im lặng b/ vang động c/ mờ ảo d/ sôi động Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ con kiến b/ kiến thiết c/ kon kiến d/ kiến càng Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "con hổ"? a/ chúa sơn lâm b/ con gấu c/ con cọp d/ con hùm Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu xanh"? a/ màu ngọc lam b/ màu hổ phách c/ màu xanh lục d/ màu xanh lam Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "đẹp"? a/ tươi đẹp b/ xấu xí c/ mỹ lệ d/ xinh tươi Câu hỏi 8: Từ đồng nghĩa với từ "Hoàn cầu" trong "Thư gửi các học sinh" của Bác Hồ là từ nào? a/ đất đai b/ ruộng vườn c/ thế giới d/ quê hương Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ nghe nhạc b/ quan nghè c/ quan ngè d/ kiến nghị Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "kiến thiết"? a/ kiến thiết b/ xây dựng c/ dựng xây d/ kiến nghị Câu hỏi 11: Từ nào đồng nghĩa với từ “siêng năng”? a/ lười biếng b/ lao động c/ chăm chỉ d/ quê hương Câu hỏi 12: Từ nào đồng nghĩa với từ “học hành”? a/ học vẹt b/ học tập c/ đi học d/ đọc sách Câu hỏi 13: “Sông nào tàu giặc chìm sâu Anh hùng Trung Trực đi vào sử xanh?” a/ Bạch Đằng b/ Nhật Tảo c/ Hiền Lương d/ Kinh Thầy Câu hỏi 14: Từ nào đồng nghĩa với từ “to lớn”? a/ to nhỏ b/ vĩ đại c/ bé xíu d/ nhỏ nhắn Câu hỏi 15: Từ nào viết đúng chính tả? a/ xứt mẻ b/ sum suê c/ xuất sắc d/ sấu sí
  11. Câu hỏi 16: Tìm từ phù hợp điền vào chỗ trống: Lịch sử đã sang trang. Một kỉ nguyên mới bắt đầu, kỉ nguyên của a/ Độc lập b/ Tự do c/ Hạnh phúc d/ Cả 3 đáp án trên Câu hỏi 17: Từ nào đồng nghĩa với từ “hoàn cầu”? a/ đất nước b/ xây dựng c/ dân tộc d/ năm châu Câu hỏi 18: Không có nghĩa giống từ “đồng” trong từ “đồng chí” là từ nào? A – đồng ruộng B – đồng tâm C – đồng lòng D – đồng cảm Câu hỏi 19: Câu: "Bố em rất vui tính." thuộc kiểu câu nào ? a/ Ai là gì? b/ Ai làm gì? c/ Ai thế nào? d/ Khi nào? Câu hỏi 20: Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác" ? a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thà Câu hỏi 21: Từ nào là từ so sánh trong câu thơ: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa." (Cảnh khuya - Hồ Chí Minh) a/ trong b/ như c/ lồng d/ bóng Câu hỏi 22: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: "Mỗi chiếc nấm là một lâu đài kiến trúc tân kì."? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ so sánh và nhân hóa d/ cả 3 đáp án sai Câu hỏi 23: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ tròn xoe b/ trầu cau c/ trăn trâu d/ trung hiếu Câu hỏi 24: Câu: "Thiên nhiên Hạ Long chẳng những kì vĩ mà còn duyên dáng." có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ Câu hỏi 25: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ rong chơi b/ dặn dò c/ da về d/ reo hò Câu hỏi 26: Câu nào được viết theo mẫu “Ai làm gì ?” ? a/ Chị là chị của em. b/ Một năm mới bắt đầu. c/ Bé là trò giỏi. d/ Nguyên đưa tay quệt má. Câu hỏi 27: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ lên xuống b/ nức lở c/ nhung lụa d/ nấu nướng Câu hỏi 28: Từ nào không đồng nghĩa với từ "tổ quốc" ? a/ đất nước b/ quốc hiệu c/ giang sơn d/ nước nhà Câu hỏi 29: Bộ phận in đậm trong câu văn: "Bằng sự kiên trì, rùa con đã về đích trước thỏ." thuộc kiểu trạng ngữ nào?
  12. a/ trạng ngữ chỉ nơi chốn b/ trạng ngữ chỉ thời gian c/ trạng ngữ chỉ mục đích d/ trạng ngữ chỉ phương tiện Câu hỏi 30: Xác định vị ngữ cho câu văn sau: "Ngôi nhà tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng." a/ đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng b/ mà sáng sủa, ấm cúng c/ ấm cúng d/ tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng Câu hỏi 31: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ? a/ siêng năng b/ sung sướng c/ xung phong d/ xức khỏe Câu hỏi 32: Tìm biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong câu thơ sau: "Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo" (Trần Đăng Khoa) a/ so sánh b/ nhân hóa c/ nhân hóa và so sánh d/ lặp từ Câu hỏi 33: Xác định trạng ngữ trong câu văn sau: "Để khỏe mạnh, em phải ăn uống đủ dinh dưỡng." a/ để khỏe mạnh, em phải b/ để khỏe mạnh c/ em phải ăn d/ đủ dinh dưỡng Câu hỏi 34: Câu tục ngữ "Người ta là hoa đất" ca ngợi điều gì? a/ vẻ đẹp của con người b/ vẻ đẹp của đất đai c/ sự khó khăn của con người d/ vẻ đẹp của bông hoa Câu hỏi 35: Không dấu là nước chấm rau Có dấu trên đầu là chỉ huy quân. Từ không dấu là từ gì? a/ nước b/ muối c/ mắm d/ tương Câu hỏi 36: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: "Sông La ơi sông La Trong veo như ánh mắt Bờ tre xanh im mát Mươn mướt đôi hàng " (Bè xuôi sông La - Vũ Duy Thông) a/ mi b/môi c/ mũi d/ miệng Câu hỏi 37: Từ nào viết đúng chính tả? a/ lăng xăng b/ nhăng lăng c/ tiu xỉu d/ máp máy Câu hỏi 38: Bộ phận in đậm trong câu văn: "Trống báo vào lớp lúc 8 giờ." trả lời cho câu hỏi gì?
  13. a/ Là gì? b/ Ở đâu? c/ Khi nào? d/ Vì sao? Bài 5: ĐIỀN TỪ Câu hỏi 1: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều". Câu hỏi 2: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Việt Nam đất nước ta ơi! Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn?" Câu hỏi 3: Văn Miếu - Quốc Tử Giám được coi là trường đại học đầu tiên của Việt Nam? Câu hỏi 4: Từ "mênh mông" là từ đồng nghĩa với từ "bát ngát". Câu hỏi 5:Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngôn Độc lập trước hàng triệu đồng bào. Câu hỏi 6: Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua nhiều đời được gọi là quê hương. Câu hỏi 7: Lý Tự Trọng là nhà cách mạng trẻ tuổi của Việt Nam , ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi. Câu hỏi 8: Hai bên đường, ng ười đứng xem đông như hội, trẻ già, trai gái ai cũng tỏ lòng ngưỡng mộ quan nghè tân khoa. Câu hỏi 9: Cầu Tràng Tiền ở Huế được bắc qua sông Hương Câu hỏi 10: Bài văn tả cảnh thường có ba phần. Mở bài, thân bài, kết bài. Câu hỏi 11: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Mây mờ che . đỉnh Trường Sơn sớm chiều". Câu hỏi 12: Cầu Tràng Tiền ở Huế được bắc qua sông Hương Câu hỏi 13: Lý Tự Trọng là nhà cách .mạng trẻ tuổi của Việt Nam, ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi. Câu hỏi 14: Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày mùa " do nhà văn Tô Hoài viết. Câu hỏi 15: Điền từ còn thiếu: Sau 80 năm giời nô lệ làm cho nước nhà bị yến hèn, ngày nay chúng ta cần phải xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại cho chúng ta, làm sao cho chúng ta theo kịp các nước trên hoàn cầu. Câu hỏi 16: Cây cùng loại với cây cau; cao một, hai mét, lá xẻ hình quạt, thân nhỏ, thẳng và rắn, thương dùng làm gậy là lụi Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Đất nghèo nuôi những anh hùng
  14. Chìm trong máu chảy lại vùng đứng lên Đạp quân thù xuống đất đen Súng gươm vứt bỏ lại hiền .như xưa.” (Việt Nam thân yêu – Nguyễn Đình Thi) Câu hỏi 18: Bài văn tả cảnh thường có ba phần: Mở bài, thân bài, kết bài Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Rừng vàng biển bạc ” Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Trong “Thư gửi các học sinh” của Hồ Chí Minh, các em đã được hưởng một nền giáo dục hoàn toàn Việt Nam nhờ điều gì? Trả lời: Nhờ sự hi sinh của biết bao nhiêu đồng bao các em. Câu hỏi 21: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Tên nước ta từ năm 1945 đến năm 1976 là “Việt Nam Dân chủ .Cộng hòa” Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chị ngã em nâng ” Câu hỏi 23: Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày mùa" do nhà văn Tô Hoài viết. ĐỀ SỐ 2 Bài 1: Chuột vàng tài ba (Đánh dấu hoặc gạch chân vào đáp án đúng) ĐỀ 1 Đồng nghĩa với “rộng” Đồng âm với “đồng” Nghề nghiệp đồng tiền đồng tiền đồng tiền cốc chén cốc chén cốc chén tượng đồng tượng đồng tượng đồng bộ đội bộ đội bộ đội bao la bao la bao la y tá y tá y tá đồng tâm đồng tâm đồng tâm đồng ruộng đồng ruộng đồng ruộng mênh mông mênh mông mênh mông giáo viên giáo viên giáo viên thợ hồ thợ hồ thợ hồ Kẹo Kẹo Kẹo Xanh biếc Xanh biếc Xanh biếc
  15. ĐỀ 2 Đồng nghĩa với Đồng nghĩa với Đồng nghĩa với “tổ quốc” “thế giới” “hổ” Cần cù Cần cù Cần cù Hoàn cầu Hoàn cầu Hoàn cầu Ông ba mươi Ông ba mươi Ông ba mươi Hổ Hổ Hổ Nước nhà Nước nhà Nước nhà Non sông Non sông Non sông Trái đất Trái đất Trái đất Cọp Cọp Cọp Xã hội Xã hội Xã hội Đất nước Đất nước Đất nước Gia đình Gia đình Gia đình Dần Dần Dần Giang sơn Giang sơn Giang sơn ĐỀ 3 Học sinh tiểu học Tiểu thương Nông dân Thương nhân Bác sĩ Dân cày Doanh nhân Thợ cấy Giáo viên Thợ cày Chủ tiệm Học sinh trung học Học sinh Chủ quán Mẫu giáo Y tá Bài 2: Trâu vàng uyên bác Câu 1: Nghĩa mẹ như .trong nguồn chảy ra. Câu 2: Ăn quả .người trồng cây.
  16. Câu 3: Trọng khinh tài. Câu 4: Cánh cò bay lả dập Câu 5: Đất nghèo nuôi những anh Câu 6: Rừng vàng bạc Câu 7: Nơi chôn rau cắt . Câu 8: Cây .không sợ chết đứng Câu 9: Anh hùng xuất thiếu Câu 10: Công . như núi Thái Sơn. Bài 3: Phép thuật mèo con ĐỀ 1 Nhanh nhẹn Tháo vát To lớn Giang sơn Kiệt xuất Xuất chúng Ngơ ngác Thông minh Gắn bó Sáng suốt Bỡ ngỡ Xây dựng Tiết kiệm Năm châu Hoàn cầu Khăng khít Đất nước Vĩ đại Kiến thiết Dành dụm ĐỀ 2 Gian khổ Xây dựng Khai giảng Thiếu nhi Trẻ con Hoàn cầu Giang sơn Khán giả Kiến thiết Vĩ đại Năm châu Tựu trường Đất nước Học tập Chăm chỉ To lớn Khó khăn Người xem Học hành Siêng năng Bài 4: TRẮC NGHIỆM Câu hỏi 1: Thay từ "ào ào" trong câu: "Trời sắp mưa, mây đen kéo đến ào ào." bằng từ nào? a/ ùn ùn b/ sầm sập c/ lác đác d/ lưa thưa Câu hỏi 2: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ màu vàng? a/ vàng mượt b/ vàng óng c/ vàng mười d/ vàng xuộm Câu hỏi 3: Từ nào chỉ người thuộc lực lượng vũ trang? a/ giáo viên b/ lái xe c/ bác sĩ d/ bộ đội Câu hỏi 4: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Công nhân" a/ thợ điện b/ thợ hàn c/ thợ cơ khí d/ thợ cấy Câu hỏi 5: Từ đồng nghĩa với từ "thanh bình"? a/ thái bình b/ bình tĩnh c/ bình thường d/ bình quân Câu hỏi 6: Từ nào đồng nghĩa với "đồng" trong từ "đồng tâm"? a/ đồng sức b/ đồng lòng c/ đồng chí d/ đồng tiền
  17. Câu hỏi 7: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Quân nhân" a/ kỹ sư b/ đại úy c/ trung úy d/ thiếu úy Câu hỏi 8: Từ nào trái nghĩa với từ "hòa bình"? a/ chiến tranh b/ chiến tích c/ chiến trường d/ chiến thắng Câu hỏi 9: Trong tiếng "thuyền" phần vần gồm? a/ âm đệm, âm chính b/ âm đệm, âm cuối c/ âm đệm, âm chính, âm cuối d/ âm chính, âm cuối Câu hỏi 10: Từ nào thay được từ "tiêu thụ" trong câu: "Loại xe ấy tiêu thụ nhiều xăng quá."? a/ tiêu dùng b/ tiêu hao c/ tiên tiền d/ tiêu túng Câu hỏi 11: Âm chính trong tiếng “huyện” là âm nào? a/ u b/ yê c/ n d/ thanh nặng Câu hỏi 12: Trong Văn Miếu – Quốc tử giám có những gì? a/ Giếng Thiêng Quang b/ Khuê Văn Các c/ Hồ Văn d/ Cả ba đáp án trên Câu hỏi 13: Từ nào khác các từ còn lại? a/ bạn bè b/ bạn hữu c/ bầu bạn d/ bạn thân Câu hỏi 14: Từ nào có nghĩa là “truyền thống văn hóa lâu đời và tốt đẹp.”? a/ lịch sử b/ văn hiến c/ đạo lý d/ văn học Câu hỏi 15:Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống: “ Văn Miếu Quốc Tử Giám được coi là trường .đầu tiên của Việt Nam.” a/ học b/ tiểu học c/ trung học d/ đại học Câu hỏi 16: Từ nào viết sai chính tả? a/ rung rinh b/ giục giã c/ dạt dào d/ dực dỡ Câu hỏi 17: Câu: “An đang học bài.” thuộc kiểu câu gì? a/ Ai làm gì? b/ Tại sao? c/ Ai thế nào? d/ Ai là gì? Câu hỏi 18: Âm cuối của tiếng “nhãn” là âm nào? a/ nh b/ a c/ n d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 19: Từ nào viết đúng chính tả? a/ ná cây b/ áo nụa c/ lóng lực d/ lung linh Câu hỏi 20: Chọn từ trái nghĩa với từ “ráo” điền vào chỗ trống: “Sáng áo, trưa ráo đầu.” a/ khô b/ phơi c/ ướt d/ giặt Câu hỏi 21: Từ nào đồng nghĩa với từ “bát ngát”?
  18. a/ hun hút b/ nhỏ nhắn c/ mênh mông d/ mượt mà Câu hỏi 22: Trong tiếng "hoa" gồm? A. âm đầu, âm đệm B. âm chính C. thanh điệu D. cả 3 đáp án trên Câu hỏi 23: Cặp từ trái nghĩa trong câu: "Trong như tiếng hạc bay qua Đục như tiếng suối mới sa nửa vời." là cặp từ nào? A. qua, sa B. hạc, suối C. trong, đục D. trong, qua Bài 5: ĐIỀN TỪ Câu hỏi 1: Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người nết". Câu hỏi 3: Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám " chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến. Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với từ đen vào câu sau: "Gần mực thì đen, gần đèn thì ". Câu hỏi 5: Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở chính. Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà bụng". Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: "Mau sao thì nắng, vắng sao thì ". Câu hỏi 8: Các từ "thợ điện, thợ nề, thợ nguội" được gọi chung là nhân. Câu hỏi 9: Câu thành ngữ: "Chịu chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ. Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính nhường". Câu hỏi 11: Các từ: “giáo viên”, “kĩ sư”, “bác sĩ”, “luật sư” được gọi chung là .thức Câu hỏi 12: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Rừng vàng biển .? " Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chung ? đấu cật." Câu hỏi 14: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngôn Độc ? trước hàng triệu đồng bào. Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chị ngã .? nâng." Câu hỏi 16: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Tên nước ta từ năm 1945 đến năm 1976 là "Việt Nam Dân ? Cộng hòa." Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
  19. "Bầu ơi thương lấy bí cùng Tuy rằng khác giống nhưng ? .một giàn." Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chim khôn kêu tiếng rảnh rang Người ? ăn nói dịu dàng dễ nghe." Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Nhai kĩ no lâu, cày ? tốt lúa.” Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau: “Em thuận ? hòa là nhà có phúc.” Câu hỏi 21: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua nhiều đời được gọi là .? hương. Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Việt Nam đất nước ta ơi Mênh biển lúa đâu trời đẹp hơn." Câu hỏi 23: Giải câu đố: "Để nguyên trái nghĩa với "chìm" Bỏ đầu thành quả trên cành cây cao." Từ bỏ đầu là từ nào? Trả lời: từ Câu hỏi 24: Giải câu đố: "Để nguyên chờ cá đớp mồi Có huyền nhộn nhịp xe người lại qua Nặng vào em mẹ quê ta Nhiều khi gọi bạn thiết tha ân tình Từ thêm dấu huyền là từ gì ? Trả lời: từ . Câu hỏi 25: Điền vào chỗ trống "r", "d" hay "gi" trong câu sau: "Một hành khách thấy vậy, không ấu nổi tức giận." Câu hỏi 26: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ "ngôi trường, cây cối, máy bay" đều là: từ. Câu hỏi 27: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng (Tô Hoài) Câu hỏi 28: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các nước giàu mạnh trên thế giới được gọi là quốc. Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
  20. Các từ "siêng năng ,chăm chỉ, cần cù" là những từ: nghĩa. Câu hỏi 30: Điền tr hay ch vào chỗ trống: Giúp đỡ tiền của gọi là tài ợ. Câu hỏi 31: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ " Bài 6: Khỉ con nhanh trí mỏi chim thành tiến khí vũ công ty bằng cộng cò an cụ Bài 7: Ngựa con dũng cảm Tổ quốc là tương lai của đất nước. Xuân về sáng lấp lánh. Những chú chin sơn ca cao trong xanh. Dòng sông đỏ nặng phù sa. Bác Hồ trăm hoa đua nhau khoe sắc Ngôi sao là đất nước của mình. Họa sĩ hót líu lo. Trẻ em Màu vàng tươi. Bầu trời Vẽ rất đẹp. Hoa cúc đọc bản Tuyển ngôn độc lập.
  21. ĐÁP ÁN Bài 1: Chuột vàng tài ba ĐỀ 1 Đồng nghĩa với “rộng”: bao la, mênh mông Đồng âm với “đồng”: đồng tiền, tượng đồng, đồng tâm, đồng ruộng Nghề nghiệp: bộ đội, y tá, giáo viên, thợ hồ ĐỀ 2 Đồng nghĩa với “tổ quốc”: Nước nhà, Đất nước, Giang sơn Đồng nghĩa với “thế giới”: Hoàn cầu, Non sông, Trái đất Đồng nghĩa với “hổ”: Ông ba mươi, Hổ, Cọp, Dần ĐỀ 3: Học sinh tiểu học Tiểu thương Nông dân Thương nhân Bác sĩ Dân cày Doanh nhân Thợ cấy Giáo viên Thợ cày Chủ tiệm Học sinh trung học Học sinh Chủ quán Mẫu giáo Y tá Bài 2: Trâu vàng uyên bác Câu 1: Nghĩa mẹ như .trong nguồn chảy ra. Đáp án: nước Câu 2: Ăn quả .người trồng cây. Đáp án: nhớ Câu 3: Trọng khinh tài. Đáp án: nghĩa Câu 4: Cánh cò bay lả dập Đáp án: dờn Câu 5: Đất nghèo nuôi những anh Đáp án: hùng Câu 6: Rừng vàng bạc Đáp án: biển Câu 7: Nơi chôn rau cắt . Đáp án: rốn Câu 8: Cây .không sợ chết đứng Đáp án: ngay
  22. Câu 9: Anh hùng xuất thiếu Đáp án: niên Câu 10: Công . như núi Thái Sơn. Đáp án: Cha Bài 3: Phép thuật mèo con ĐỀ 1 Nhanh nhẹn = Tháo vát; To lớn = Vĩ đại; Giang sơn = Đất nước; Hoàn cầu = Năm châu; Bỡ ngỡ = Ngơ ngác; Xây dựng = Kiến thiết; Tiết kiệm = Dành dụm; Kiệt xuất = Xuất chúng; Thông minh = Sáng suốt Khăng khít = Gắn bó ĐỀ 2 Gian khổ = khó khăn xây dựng = kiến thiết Khai giảng = tựu trường thiếu nhi = trẻ con Hoàn cầu = năm châu giang sơn = đất nước Học tập = học hành vĩ đại = to lớn Người xem = khán giả chăm chỉ = siêng năng Bài 4: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN từ vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Thay từ "ào ào" trong câu: "Trời sắp mưa, mây đen kéo đến ào ào." bằng từ nào? a/ ùn ùn b/ sầm sập c/ lác đác d/ lưa thưa Câu hỏi 2: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ màu vàng? a/ vàng mượt b/ vàng óng c/ vàng mười d/ vàng xuộm Câu hỏi 3: Từ nào chỉ người thuộc lực lượng vũ trang? a/ giáo viên b/ lái xe c/ bác sĩ d/ bộ đội Câu hỏi 4: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Công nhân" a/ thợ điện b/ thợ hàn c/ thợ cơ khí d/ thợ cấy Câu hỏi 5: Từ đồng nghĩa với từ "thanh bình"? a/ thái bình b/ bình tĩnh c/ bình thường d/ bình quân Câu hỏi 6: Từ nào đồng nghĩa với "đồng" trong từ "đồng tâm"? a/ đồng sức b/ đồng lòng c/ đồng chí d/ đồng tiền Câu hỏi 7: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Quân nhân" a/ kỹ sư b/ đại úy c/ trung úy d/ thiếu úy Câu hỏi 8: Từ nào trái nghĩa với từ "hòa bình"? a/ chiến tranh b/ chiến tích c/ chiến trường d/ chiến thắng Câu hỏi 9: Trong tiếng "thuyền" phần vần gồm? a/ âm đệm, âm chính b/ âm đệm, âm cuối
  23. c/ âm đệm, âm chính, âm cuối d/ âm chính, âm cuối Câu hỏi 10: Từ nào thay được từ "tiêu thụ" trong câu: "Loại xe ấy tiêu thụ nhiều xăng quá."? a/ tiêu dùng b/ tiêu hao c/ tiên tiền d/ tiêu túng Câu hỏi 11: Âm chính trong tiếng “huyện” là âm nào? a/ u b/ yê c/ n d/ thanh nặng Câu hỏi 12: Trong Văn Miếu – Quốc tử giám có những gì? a/ Giếng Thiêng Quang b/ Khuê Văn Các C./ Hồ Văn d/ Cả ba đáp án trên Câu hỏi 13: Từ nào khác các từ còn lại? a/ bạn bè b/ bạn hữu c/ bầu bạn d/ bạn thân Câu hỏi 14: Từ nào có nghĩa là “truyền thống văn hóa lâu đời và tốt đẹp.”? a/ lịch sử b/ văn hiến c/ đạo lý d/ văn học Câu hỏi 15:Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống: “ Văn Miếu Quốc Tử Giám được coi là trường .đầu tiên của Việt Nam.” a/ học b/ tiểu học c/ trung học d/ đại học Câu hỏi 16: Từ nào viết sai chính tả? a/ rung rinh b/ giục giã c/ dạt dào d/ dực dỡ Câu hỏi 17: Câu: “An đang học bài.” thuộc kiểu câu gì? a/ Ai làm gì? b/ Tại sao? c/ Ai thế nào? d/ Ai là gì? Câu hỏi 18: Âm cuối của tiếng “nhãn” là âm nào? a/ nh b/ a c/ n d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 19: Từ nào viết đúng chính tả? a/ ná cây b/ áo nụa c/ lóng lực d/ lung linh Câu hỏi 20: Chọn từ trái nghĩa với từ “ráo” điền vào chỗ trống: “Sáng áo, trưa ráo đầu.” a/ khô b/ phơi c/ ướt d/ giặt Câu hỏi 21: Từ nào đồng nghĩa với từ “bát ngát”? a/ hun hút b/ nhỏ nhắn c/ mênh mông d/ mượt mà Câu hỏi 22: Trong tiếng "hoa" gồm? A. âm đầu, âm đệm B. âm chính C. thanh điệu D. cả 3 đáp án trên Câu hỏi 23: Cặp từ trái nghĩa trong câu: "Trong như tiếng hạc bay qua