Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 125: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (Tiếp theo)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 125: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_5_tiet_125_on_tap_ve_do_do_dai_va_do_khoi.ppt
Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 125: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (Tiếp theo)
- Thứ năm ngày 7 tháng 4 năm 2022 Toán Tiết 125: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng ( tiếp theo)
- Khởi động Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3456g = 3,456 kg 470dag = 4,7 kg 65hg = 6,5 kg 34kg = 0,034 tấn 23yến = 0,23 tấn 87tạ = 8,7 tấn
- Bài 1a: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân. 4km 382m = 4,382 km 2km 79m = 2,079 km 700m = 0,700 0,7 km km hm dam m dm cm mm
- Bài 1b: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân. 7m 4dm = 7,4 m 5m 9cm = 5,09 m 5m 75mm = 5,075 m km hm dam m dm cm mm
- Bài 2a: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân. 2kg 350g = 2,350 2,35 kg 1kg 65g = 1,065 kg Tấn tạ yến kg hg dag g
- Bài 2b: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân. 8tấn 760kg = 8,76 tấn 2tấn 77kg = 8,7602,077 tấn Tấn tạ yến kg hg dag g
- Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 0,5m = 50 cm b) 0,075km = 75 m c) 0,064kg = 64 g d) 0,08tấn = 80 kg Tấn tạ yến kg hg dag g
- Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 3576m = 3,576 km b) 53cm = 0,53 m c) 5360kg = 5,360 5,36 tấn d) 657g = 0,657 kg Tấn tạ yến kg hg dag g