Bài giảng Tin học Lớp 5 - Chủ đề 2: Soạn thảo văn bản - Tiết 11, Bài 1: Những gì em đã biết (Tiết 1)

pptx 18 trang Tú Uyên 01/02/2025 990
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 5 - Chủ đề 2: Soạn thảo văn bản - Tiết 11, Bài 1: Những gì em đã biết (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_lop_5_chu_de_2_soan_thao_van_ban_tiet_11_b.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học Lớp 5 - Chủ đề 2: Soạn thảo văn bản - Tiết 11, Bài 1: Những gì em đã biết (Tiết 1)

  1. Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự hội giảng môn Tin học lớp 3.
  2. 1. Biểu tượng của phần mềm Stellarium A B C D Đáp án: B Hết10895764213 giờ
  3. 2. Để chọn địa điểm quan sát, em nháy chọn vào nút lệnh nào? A B C D Đáp án: A Hết10895764213 giờ
  4. 3. Để tìm kiếm hành tinh hoặc ngôi sao nào đó, em nháy chọn vào nút lệnh nào? A B C D Đáp án: B Hết10895764213 giờ
  5. Tuesday, October 13th 2020 Tin Học CHỦ ĐỀ 2: SOẠN THẢO VĂN BẢN TIẾT 11: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT (tiết 1) Mục tiêu: - Củng cố các thao tác về gõ văn bản tiếng Việt, chọn phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, chèn tranh, ảnh vào văn bản. - Luyện tập các thao tác sao chép, cắt dán, di chuyển một đoạn văn bản hoặc hình\tranh ảnh tới vị trí khác của văn bản.
  6. BiểuBiểu tượngtượng củacủa phầnphần mềmmềm UnikeyWord A B C D
  7. Bài tập 1: Có 2 kiểu gõ Tiếng Việt hay dùng là: TELEX và VNI
  8. Bài tập 1: Các kí tự: â ; ô ; ê ; đ ; ă ; ư ; ơ a) Các kí tự â ; ô ; ê ; đ ; ă ; ư ; ơ -> gõ kiểu Telex. Gõ phím Các kí tự AA Â OO Ô EE Ê DD Đ AW Ă UW Ư OW Ơ
  9. Bài tập 1: a) Các kí tự â ; ô ; ê ; đ ; ă ; ư ; ơ -> gõ kiểu VNI. Gõ phím Các kí tự A6 Â O6 Ô E6 Ê D9 Đ A8 Ă U7 Ư O7 Ơ
  10. Bài tập 1: Các dấu: sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng b, Các dấu “sắc”, “huyền”, “hỏi”, “ngã”, “nặng” -> gõ kiểu Telex. Gõ phím Các dấu S SẮC F HUYỀN R HỎI X NGÃ J NẶNG
  11. Bài tập 1: b, Các dấu “sắc”, “huyền”, “hỏi”, “ngã”, “nặng” -> gõ kiểu VNI. Gõ phím Các dấu 1 SẮC 2 HUYỀN 3 HỎI 4 NGÃ 5 NẶNG
  12. Bài tập 2: Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm ( ) “đối tượng nào đó”,“hình”, “căn đều hai bên”, “bảng”, “tranh/ảnh”, “căn giữa”. 1. Để chèn vào văn bản, trước tiên ta phải chọn thẻ Insert. 2. Để chèn vào vào văn bản, ta chọn 3. Để chèn vào văn bản, ta chọn 4. Để chèn vào văn bản, ta chọn 5. Để đoạn văn bản ta chọn
  13. Bài tập 3: 1. Sắp xếp các bước đúng để di chuyển một phần văn bản đến vị trí mới:  Nháy chuột phải chọn Cut.  Chọn phần văn bản cần di chuyển.  Nháy chuột phải chọn Paste.  Di chuyển con trỏ chuột đến vùng soạn thảo cần di chuyển đến
  14. Bài tập 3: 1. Để di chuyển một phần văn bản đến vị trí mới:  Chọn phần văn bản cần di chuyển.  Nháy chuột phải chọn Cut.  Di chuyển con trỏ chuột đến vùng soạn thảo cần di chuyển đến.  Nháy chuột phải chọn Paste.
  15. 2. Sắp xếp các bước để sao chép một bức tranh bản đến vị trí khác:  Nháy chuột phải chọn Paste.  Chọn tranh cần sao chép.  Nháy chuột phải chọn Copy.  Di chuyển con trỏ chuột đến vùng soạn thảo cần dán bức tranh.
  16. 2. Để sao chép 1 bức tranh rồi dán vào một vị trí khác của văn bản ta thực hiện như sau:  Chọn hình cần sao chép.  Nháy chuột phải chọn Copy  Di chuyển con trỏ chuột đến vùng soạn thảo cần dán bức tranh.  Nháy chuột phải chọn Paste.
  17. Củng cố: Gõ phím Các kí tự Gõ phím Các dấu Telex Vni Telex Vni AA A6 Â S 1 SẮC OO O6 Ô F 2 HUYỀN EE E6 Ê R 3 HỎI DD D9 Đ X 4 NGÃ AW A8 Ă J 5 NẶNG UW U7 Ư OW O7 Ơ