Bài giảng STEM Lớp 5 - Bài 2: Dụng cụ học số thập phân

pptx 58 trang Tú Uyên 14/05/2025 160
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng STEM Lớp 5 - Bài 2: Dụng cụ học số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_stem_lop_5_bai_2_dung_cu_hoc_so_thap_phan.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng STEM Lớp 5 - Bài 2: Dụng cụ học số thập phân

  1. 1,5 BÀI 2 8,3 2,67 DỤNG CỤ HỌC SỐ THẬP PHÂN 5,2 Tiết 1
  2. KHỞI ĐỘNG TIẾT HỌC
  3. TRÒ CHƠI Giáo viên chia học sinh Lần lượt mỗi nhóm Nếu những ngôi sao tìm chơi theo nhóm. Mỗi chọn một ô số bất kì và được tạo thành những nhóm nhận được một trả lời câu hỏi. Với mỗi đường dọc/ngang/chéo, bảng Bingo với các ô câu trả lời đúng sẽ nhận người chơi kêu lên vuông chứa các câu hỏi được ngôi sao tại ô “Bingo” và giành chiến khác nhau. vuông tương ứng. thắng.
  4. 23 43 1 5 17 26 3 87 9 62 76 21 12 7 54 27 EXIT
  5. CHÚNG TA BẮT ĐẦU VÀO BÀI HỌC
  6. MỤC TIÊU 2,67 Vận dụng kĩ năng thiết Nhận biết được số Làm tròn được một số kế sản phẩm thủ công thập phân gồm phần thập phân tới số tự Đọc, viết được kĩ thuật đơn giản để nguyên, phần thập nhiên gần nhất hoặc số thập phân. làm sản phẩm “Dụng phân và hàng của số tới số thập phân có cụ học số thập phân”. thập phân. một hoặc hai chữ số ở phần thập phân.
  7. KHÁM PHÁ
  8. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Viết số, phần nguyên, phần thập phân của các số sau Số Cách đọc Phần nguyên Phần thập phân Sáu mươi bảy phẩy chín mươi hai 67,92 67 92 Ba phẩy không trăm ba mươi ba 3,033 3 033 Bốn trăm linh năm phẩy một 405,1 405 1 Bảy mươi phẩy chín trăm linh bảy 70,907 70 907
  9. Tôi cần số bốn trăm ba mươi hai phẩy sáu Hai trăm tám mươi bảy phẩy HOẠT ĐỘNG 1 bốn trăm năm mươi mốt Quan sát tranh và đoán xem các bạn trong tranh đang chơi trò chơi như thế nào? Xem hình trang 12 SGK
  10. Các em có muốn học thông qua chơi giống như các bạn trong tranh không?
  11. Mình sẽ cùng nhau làm "Dụng cụ học số thập phân" nhé!
  12. TIÊU CHÍ SẢN PHẨM Sử dụng để lập các số thập phân có đến ba chữ số ở phần nguyên, ba chữ số ở phần thập phân. Dễ sử dụng, đảm bảo tính thẩm mĩ và chắc chắn.
  13. HOẠT ĐỘNG 2 Thực hiện các hoạt động sau Trang 13 SGK
  14. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 a. Viết 4 số thập phân bất kì. d. Nêu giá trị của từng chữ số trong mỗi số thập phân vừa viết. b. Đọc các số thập phân vừa viết. e. Làm tròn các số thập phân vừa viết c. Sắp xếp các số thập phân viết được tới hàng phần mười. theo thứ tự từ bé đến lớn. g. Làm tròn các số thập phân vừa viết tới số tự nhiên gần nhất. Trang 13 SGK
  15. a Viết 4 số thập phân bất kì 405,03 12,45 3,14 0,008 Tham khảo ví dụ trang 13 SGK
  16. b Đọc các số thập phân vừa viết 12,45 405,03 0,008 3,14 Mười hai phẩy Bốn trăm linh năm Không phẩy Ba phẩy mười bốn bốn mươi lăm phẩy không ba không không tám
  17. c Sắp xếp các số thập phân viết được theo thứ tự từ bé đến lớn 12,45 405,03 0,008 3,14
  18. d Nêu giá trị của từng chữ số trong mỗi số thập phân vừa viết. Số 1 Một chục 12,45 Số 2 Hai đơn vị Số 4 Bốn phần mười Số 5 Năm phần trăm
  19. d Nêu giá trị của từng chữ số trong mỗi số thập phân vừa viết. Số 4 Bốn trăm Số 0 Không chục 405,03 Số 5 Năm đơn vị Số 0 Không phần mười Số 3 ba phần trăm
  20. d Nêu giá trị của từng chữ số trong mỗi số thập phân vừa viết. Số 0 Không đơn vị Số 0 Không phần mười 0,008 Số 0 Không phần trăm Số 8 Tám phần nghìn
  21. d Nêu giá trị của từng chữ số trong mỗi số thập phân vừa viết. Số 3 Ba đơn vị 3,14 Số 1 Một phần mười Số 4 Bốn phần trăm
  22. e Làm tròn các số thập phân vừa viết tới hàng phần mười 12,45 405,0 3,1 405,03 0,008 3,14 12,5 0
  23. g Làm tròn các số thập phân vừa viết tới số tự nhiên gần nhất 405,03 12,45 3,14 0,008 12 405 3 0
  24. TẠM BIỆT CÁC EM
  25. BÀI 2 DỤNG CỤ HỌC SỐ THẬP PHÂN Tiết 2
  26. THỰC HÀNH - VẬN DỤNG
  27. HOẠT ĐỘNG 3: Đề xuất ý tưởng và cách làm "Dụng cụ học số thập phân" Trang 13 SGK
  28. a Dựa vào tiêu chí của nhóm, hãy thảo luận và chia sẻ ý tưởng làm “Dụng cụ học số thập phân”
  29. b Lựa chọn ý tưởng và phác thảo "Dụng cụ học số thập phân" Đây là bản thiết kế của nhóm tớ
  30. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 Phác thảo ý tưởng Mô tả ngắn gọn cách làm sản phẩm của nhóm Công dụng của sản phẩm
  31. HOẠT ĐỘNG 4: Làm "Dụng cụ học số thập phân" Trang 14 SGK
  32. a. Lựa chọn dụng cụ và vật liệu Bìa trắng, bìa màu, bìa các-tông, keo dán, dập ghim, kéo,
  33. b. Làm "Dụng cụ học số thập phân" theo giải pháp của em hoặc nhóm em
  34. GỢI Ý 01 Tạo 6 bộ thẻ ghi các chữ số từ 0 đến 9 Trang 14 SGK
  35. GỢI Ý 02 Tạo giá gắn thẻ (Đục lỗ trên giá để gắn thẻ: 3 vị trí phần nguyên, dấu phẩy, 3 vị trí phần thập phân) Trang 14 SGK
  36. GỢI Ý 03 Gắn các thẻ lên giá và hoàn thiện sản phẩm Trang 14 SGK
  37. HOẠT ĐỘNG 5 Sử dụng "Dụng cụ học số thập phân" Trang 15 SGK
  38. Tôi cần số hai trăm mười bốn phẩy một trăm TRÒ CHƠI: TÔI CẦN sáu mươi ba Cách chơi: Quản trò nêu một yêu cầu liên quan đến lập số thập phân hoặc làm tròn số thập phân theo một điều kiện nào đó. Người chơi sử dụng "Dụng cụ học số thập phân" để thực hiện yêu cầu, ai thực hiện nhanh và đúng được thưởng điểm. Kết thúc trò chơi, ai có nhiều điểm hơn thì thắng cuộc.
  39. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4 Sử dụng dụng cụ học số thập phân thực hiện các nhiệm vụ sau: 1. Lập các số thập phân sau: 277,426 ; 253,201 ; 359,603 2. Làm tròn các số thập phân ở mục 1 đến hàng phần trăm. 277,43 253,2 359,6 3. Làm tròn các số thập phân ở mục 1 đến hàng phần mười. 277,4 253,2 359,6 4. Làm tròn các số thập phân ở mục 1 tới số tự nhiên gần nhất. 277 253 360
  40. ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM Thực hiện đánh giá bằng hình dán Sử dụng để lập các số thập phân có đến ba chữ số ở phần nguyên, ba chữ số ở phần thập phân. Dễ sử dụng, đảm bảo tính thẩm mĩ và chắc chắn.
  41. TẠM BIỆT CÁC EM
  42. 100123456789 CÂU HỎI ĐÁP ÁN Số gồm 5 trăm triệu, 4 chục triệu, 540 080 002 8 chục nghìn, 2 đơn vị là: HOME
  43. 100123456789 CÂU HỎI ĐÁP ÁN Kết quả của phép tính sau là: 9 10 HOME
  44. 100123456789 CÂU HỎI ĐÁP ÁN Trong các phân số sau, phân số 5 nào bằng 1? D. 5 HOME
  45. 100123456789 CÂU HỎI ĐÁP ÁN Kết quả của phép tính 15m2 + 37m2 là: 52 m2 HOME
  46. 100123456789 CÂU HỎI ĐÁP ÁN Trong các hình dưới đây hình nào là hình thoi? Hình 4 HOME
  47. 100123456789 CÂU HỎI ĐÁP ÁN Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: 5 m2 = dm2 B. 500 A. 52 B. 500 C. 5 000 D. 500 000 HOME
  48. 100123456789 CÂU HỎI ĐÁP ÁN 1 giờ 30 phút = phút ? 90 phút HOME
  49. 100123456789 CÂU HỎI ĐÁP ÁN 6 3 Rút gọn phân số được kết quả là 10 5 HOME
  50. 100123456789 CÂU HỎI ĐÁP ÁN Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn HOME
  51. 100123456789 CÂU HỎI ĐÁP ÁN Thực hiện phép tính: 5 tấn 100 kg 5 tấn 70 kg + 30 kg = ? được kết quả là HOME
  52. 100123456789 CÂU HỎI ĐÁP ÁN Tuổi mẹ và con là 55 tuổi, mẹ hơn Mẹ 44 tuổi, con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? con 11 tuổi HOME
  53. 100123456789 CÂU HỎI ĐÁP ÁN Trung bình cộng của các số 151 150, 151 và 152 là HOME
  54. 100123456789 CÂU HỎI ĐÁP ÁN 9 thế kỉ = . năm? 900 năm HOME
  55. 100123456789 CÂU HỎI ĐÁP ÁN Hình chữ nhật có chiều dài là 12 m. 2 Chiều dài hơn chiều rộng 8 m. S = 48 m Diện tích hình chữ nhật đó là HOME
  56. 100123456789 CÂU HỎI ĐÁP ÁN Tính chu vi hình vuông có cạnh C = 60 cm bằng 15 cm. HOME
  57. 100123456789 CÂU HỎI ĐÁP ÁN Tính bằng cách thuận tiện nhất: (189 + 211) + (555 + 45) 189 + 555 + 211 + 45 = 400 + 600 = 1 000 HOME
  58. 100123456789 CÂU HỎI ĐÁP ÁN Thế kỉ thứ XX bắt đầu từ năm nào đến năm nào? 1901 - 2000 HOME