Bài giảng STEM Lớp 5 - Bài 12: Sử dụng máy tính cầm tay

pptx 57 trang Tú Uyên 20/05/2025 160
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng STEM Lớp 5 - Bài 12: Sử dụng máy tính cầm tay", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_stem_lop_5_bai_12_su_dung_may_tinh_cam_tay.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng STEM Lớp 5 - Bài 12: Sử dụng máy tính cầm tay

  1. Bài 11 SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY TIẾT 1
  2. KHỞI ĐỘNG TIẾT HỌC
  3. TRÒ CHƠI VẼ MỘT NÉT Nối tất cả các điểm trên hình mà không được trùng nét vẽ.
  4. Ví dụ mẫu
  5. Bấm đồng hồ 1 Mở đáp án
  6. Bấm đồng hồ 2 Mở đáp án
  7. Bấm đồng hồ 3 Mở đáp án
  8. Bấm đồng hồ 4 Mở đáp án
  9. Bấm đồng hồ 5 Mở đáp án
  10. CHÚNG TA BẮT ĐẦU VÀO BÀI HỌC
  11. MỤC TIÊU Sử dụng máy tính cầm tay để thực hiện các phép Xây dựng thực đơn tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; tính tỉ số ăn uống lành mạnh. phần trăm để tính toán lượng muối trong một khẩu phần ăn.
  12. KHÁM PHÁ
  13. HOẠT ĐỘNG 1 Đọc thông tin sau, thảo luận với bạn và trả lời các câu hỏi Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), lượng muối tối đa mà một người trưởng thành có thể tiêu thụ là 5 g/ngày. Hiện nay, người Việt Nam đang ăn khoảng 12-15 g/ngày, cao gấp 2-3 lần khuyến cáo của Tổ chức Y tế Thế giới. Giảm lượng muối trong chế độ ăn hằng ngày là việc làm quan trọng giúp hạn chế các nguy cơ về sức khoẻ như các bệnh về tim mạch, thận,
  14. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Đọc thông tin ở Hoạt động 1 (trang 57, BH STEM 5) và trả lời các câu hỏi sau: Câu hỏi Trả lời Tổ chức Y tế Thế giới đã khuyến cáo trung bình một người trưởng thành nên tiêu thụ khoảng bao nhiêu gam muối mỗi ngày? Trung bình một tháng (30 ngày) một người Việt Nam đã tiêu thụ khoảng bao nhiêu gam muối? So với khuyến cáo thì lượng muối tiêu thụ đó đã vượt bao nhiêu gam?
  15. Tổ chức Y tế Thế giới đã khuyến cáo trung bình một người trưởng thành nên tiêu thụ khoảng bao nhiêu gam muối mỗi ngày? 5 g/ngày
  16. Trung bình một tháng (30 ngày) một người Việt Nam đã tiêu thụ khoảng bao nhiêu gam muối? khoảng 13,5 x 30 = 405 g/tháng
  17. So với khuyến cáo thì lượng muối tiêu thụ đó đã vượt bao nhiêu gam? vượt (13,5 – 5) x 30 = 255 g/tháng
  18. Thực đơn Hãy tìm hiểu và tính lượng muối sử dụng trong 3 bữa ăn hằng ngày để điều chỉnh cho phù hợp nhé!
  19. Thực đơn Máy tính cầm tay sẽ giúp chúng mình tính toán nhanh và chính xác hơn.
  20. ✓ Thực đơn 3 bữa trong một ngày với thực phẩm Chúng mình cùng xây dựng được chọn có lượng muối ít hơn 5 gam. thực đơn ăn uống lành mạnh theo các tiêu chí sau nhé! ✓ Các món ăn đầy đủ nhóm chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. ✓ Thực đơn trình bày hấp dẫn, sáng tạo.
  21. HOẠT ĐỘNG 2 Làm quen với máy tính bỏ túi
  22. a. Hãy chỉ và Màn hình Hãy chỉ và nói cho bạn nói cho bạn nghe chức năng những phần mà em biết. Bật/Tắt máy nghe chức năng những Xoá phím mà em biết.
  23. a. Hãy chỉ và Hãy chỉ và nói cho bạn nói cho bạn nghe chức năng những phần mà em biết. Các chữ số và nghe chức dấu phẩy trong số thập phân năng những phím mà em biết.
  24. a. Hãy chỉ và Hãy chỉ và nói cho bạn nói cho bạn nghe chức năng những Tính tỉ số phần trăm phần mà em biết. nghe chức năng những Dấu phép tính phím mà em Dấu thể hiện kết quả biết.
  25. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 1. Sử dụng máy tính cầm tay thực hiện 2. Viết một phép tính cộng, trừ, nhân, các phép tính sau: chia hai số bất kì rồi đố bạn sử dụng máy tính cầm tay tìm kết quả. Phép tính Kết quả Phép tính Kết quả 297 + 989 7 689 – 1 989 345 x 678 222 598 : 34 Tỉ số phần trăm của 8 và 50 3. Viết hai số bất kì rồi đố bạn sử dụng 36% của 88 máy tính tìm tỉ số phần trăm của hai số đó (lấy đến 4 chữ số ở phần thập phân).
  26. 1. Sử dụng máy tính cầm tay 297297297 297+ 1286 +989297 +9829 +92 thực hiện các phép tính sau: 297 + 989 = 1 286 ĐÁP ÁN
  27. GỢI Ý 1. Sử dụng máy tính cầm tay thực hiện các phép tính sau: Phép tính Kết quả 297 + 989 = 1 286 7 689 – 1 989 = 5 700 345 x 678 = 233 910 222 598 : 34 = 6 547
  28. 1. Sử dụng máy tính cầm tay 8 8: 8 50%: 850:16 58: thực hiện các phép tính sau: Tỉ số phần trăm của 8 và 50 = 16% ĐÁP ÁN
  29. 1. Sử dụng máy tính cầm tay 88x36%88x3631,6888x388x888 thực hiện các phép tính sau: 36% của 88 = 31,68 ĐÁP ÁN
  30. 2. Viết một phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai số bất kì rồi đố bạn sử dụng máy tính cầm tay tìm kết quả. Phép cộng Phép trừ Phép nhân Phép chia 2 232 + 749 110 084 – 1 749 578 x 645 25 240 : 18 GỢI Ý
  31. 3. Viết hai số bất kì rồi đố bạn sử dụng máy tính tìm tỉ số phần trăm của hai số đó (lấy đến 4 chữ số ở phần thập phân). 14 GỢI Ý 14,1414% 99
  32. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 1. Sử dụng máy tính cầm tay thực hiện giải bài tập ở phần d, Hoạt động 3 (trang 59) và điền kết quả vào bảng sau. Củ lạc (kg) 100 82 164 238 12 Hạt lạc (kg) 65 . . . . 2. Đọc thông tin ở phần e, Hoạt động 3 (trang 59, 60) và thực hiện tính lượng natri trong thức ăn bạn Hiền đã ăn là bao nhiêu gam?
  33. d. Trung bình khi bóc 1 kg củ lạc thì thu được 0,65 kg hạt lạc, tức tỉ số phần trăm giữa hạt lạc và cũ lạc là 65%. Dùng máy tính cầm tay, hãy tính số ki-lô-gam hạt lạc thu được khi bóc củ lạc theo bảng sau: Củ lạc (kg) 100 82 164 238 12 Hạt lạc (kg) 65 . .53,3 .106,6 .154,7 . .7,8
  34. EM CÓ BIẾT e. Quan sát bảng sau và trả lời câu hỏi - Muối ăn gồm thành Bữa sáng bạn Hiền ăn 1 đĩa bánh cuốn phần chủ yếu là natri. và uống 1 cốc sữa tươi không đường. - 5 g muối có khoảng Theo em, lượng natri trong thức ăn 2 000 mg natri bạn Hiền đã ăn là bao nhiêu gam? (1 g = 1 000 mg). Lượng natri trong thức ăn bạn Hiền đã ăn là: - Khuyến cáo một người trưởng thành 242 + 380 = 622 (g) nên tiêu thụ dưới 2 000 mg natri (tương đương dưới 5 g muối) mỗi ngày.
  35. TẠM BIỆT CÁC EM
  36. Bài 12 SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY Tiết 2
  37. THỰC HÀNH - VẬN DỤNG
  38. HOẠT ĐỘNG 3 Đề xuất ý tưởng và giải pháp thiết kế thực đơn ăn uống lành mạnh
  39. Dựa vào tiêu chí của nhóm, hãy thảo luận và chia sẻ ý tưởng thiết kế thực đơn (Trang 60 SGK)
  40. Lựa chọn ý tưởng và phác thảo cách thực hiện Đây là kế hoạch thực hiện của nhóm tớ. Chúng tớ sẽ điều chỉnh nếu lượng muối quá cao. Chúng tớ sẽ thảo luận chọn món ăn cho 3 bữa trong một ngày, sau đó sử dụng máy tính để tính lượng muối.
  41. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4 Phác thảo cách thực hiện 1. Ý tưởng thực đơn: 2. Đề xuất món ăn cho các bữa ăn và tính toán lượng muối theo khuyến cáo. Bữa sáng Bữa trưa Bữa tối Lượng Lượng Lượng Món ăn Món ăn Món ăn muối muối muối . . . . . . . . . . . . 3. Tính tổng lượng muối dùng cho một ngày.
  42. HOẠT ĐỘNG 4 Thiết kế thực đơn các món ăn cho 3 bữa trong một ngày
  43. a. Lựa chọn dụng cụ và vật liệu Giấy A4 Bút màu Kéo Máy tính Giấy màu cầm tay
  44. b. Thiết kế thực đơn theo ý tưởng của nhóm em
  45. Gợi ý 1 Thu thập thông tin về các món ăn cho 3 bữa của các bạn trong nhóm.
  46. Gợi ý 2 Thống nhất chọn thực đơn cho 3 bữa trong một ngày có ghi rõ lượng thực phẩm từng món.
  47. Gợi ý 3 Sử dụng bảng ở mục 2e và bảng dưới đây, tra cứu thông tin lượng natri tương ứng với lượng thực phẩm đã chọn ở từng bữa, sử dụng máy tính để tính lượng muối có thể có trong thực phẩm.
  48. LƯỢNG NATRI TRONG MỘT SỐ THỰC PHẨM THÔNG DỤNG TT Món ăn Hàm lượng natri (mg) trên Ghi chú mỗi khẩu phần (100g) 1 Bánh cuốn 242 1 đĩa khoảng 2 khẩu phần ăn 2 Cháo trứng thịt nạc 283 1 bát khoảng 3 khẩu phần ăn 3 Bánh mì không nhân 350 1 chiếc khoảng 2 khẩu phần ăn 4 Bánh hăm-bơ-gơ 528 1 chiếc khoảng 3 khẩu phần ăn 5 Rau luộc 140 1 đĩa khoảng 3 khẩu phần ăn 6 Cơm trắng 206 1 bát khoảng 3 khẩu phần ăn 7 Mỳ ý dạng ống 336 1 đĩa khoảng 4 khẩu phần ăn 8 Mì tôm 100 – 940 1 bát khoảng 3 khẩu phần ăn 9 Nước lọc 0 1 cốc khoảng 3 khẩu phần ăn 10 Nước cam nguyên chất 4 1 cốc khoảng 3 khẩu phần ăn 11 Sô-cô-la nóng 55 1 cốc khoảng 2 khẩu phần ăn 12 Sữa bò tươi không đường 380 1 cốc khoảng 2 khẩu phần ăn 13 Khoai tây chiên 200 1 đĩa khoảng 2 khẩu phần ăn
  49. LƯỢNG NATRI TRONG MỘT SỐ THỰC PHẨM THÔNG DỤNG STT Thực phẩm Natri STT Thực phẩm Natri (mg/100g) (mg/100g) 1 Mực khô 2019 19 Sữa bột toàn phần 430 2 Lạp xưởng 1600 20 Mì sợi tươi 410 3 Xúc xích 1600 21 Bột ngũ cốc gà 400 4 Mì gói 1600 22 Bột ngũ cốc rau củ 390 5 Heo quay 1433 23 Khoai tây chiên 400 6 Phô mai 1100 24 Sữa bò tươi không đường 380 7 Thịt heo muối xông khói 860 25 Bánh mì lát lạt 301,7 8 Pa – tê 790 26 Bánh bông lan không kem 300 9 Bánh lạt 780 27 Đậu Hà Lan đóng hộp 280 10 Đậu phộng rau cải 779,2 28 Bánh mì nhân sữa 170 11 Bim bim 720 29 Nui, mì sờ-pa-ghét-ti luộc 170 12 Đậu phộng tôm 700 30 Mì sợi khô 170 13 Bánh mì 630 31 Bánh quế 140 14 Bánh quy 580 32 Kẹo sữa sô-cô-la 120 15 Bánh xếp pa – tê 570 33 Bánh thỏi sô-cô-la 120 16 Bỏng ngô 570 34 Bánh trung thu thập cẩm 108,8 17 Đậu phộng cà phê 505 35 Bánh kem xốp 100 18 Khoai tây lát chiên 453 36 Bánh su kem 100 (Trang 61 SGK)
  50. THỰC PHẨM THIÊN NHIÊN THÔNG DỤNG GIÀU NATRI STT Thực phẩm Natri STT Thực phẩm Natri (mg/100g) (mg/100g) 1 Tôm đồng 418 11 Cá thu 110 2 Sò 380 12 Lòng đỏ trứng gà 108 3 Sữa bò tươi 380 13 Cần tây 96 4 Cua biển 316 14 Đậu cove 96 5 Lòng trắng trứng 215 15 Rau hung quế 91 6 Cật bò 200 16 Thịt cừu 91 7 Trứng vịt 191 8 Cá trích 160 17 Cải soong 85 9 Trứng gà 158 18 Thịt bò 83 10 Gan heo/bò 110 19 Cá ngừ 78 (Trang 62 SGK)
  51. Gợi ý 4 Điều chỉnh lại thực đơn hoặc lượng thực phẩm trong từng món đảm bảo lượng muối phù hợp.
  52. Gợi ý 5 Trình bày thực đơn, trang trí sáng tạo.
  53. HOẠT ĐỘNG 5 Thuyết trình giới thiệu sản phẩm
  54. Giới thiệu thực đơn của nhóm em Đây là sản phẩm của nhóm tớ
  55. Chia sẻ những điều rút ra từ bài học có thể vận dụng vào cuộc sống. Đưa ra lời khuyên món ăn nào nhiều muối và ít muối.
  56. Đánh giá sản phẩm Thực hiện đánh giá bằng hình dán
  57. TẠM BIỆT CÁC EM